Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R4R5R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7821:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công te nơ chở hàng - Công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất - Đặc tính kỹ thuật và các phép thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Freight containers - Air/surface (intermodal) general purpose containers - Specification and tests
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 08323:1985
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
55.180.10 - Thùng chứa công dụng chung
|
Số trang
Page 59
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 236,000 VNĐ
Bản File (PDF):708,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cơ bản về đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm các công te nơ chở hàng thông dụng bằng đường không/trên mặt trái đất thích hợp cho giao dịch quốc tế và cho sự chuyên chở hàng bằng đường bộ, đường sắt và đường biển cũng như bằng máy bay cánh quạt có sức chở lớn, bao gồm cả sự trao đổi lẫn nhau giữa các phương thức chuyên chở hàng này.
1.2. Sự mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn các công te nơ này phải phù hợp với TCVN 7623 : 2007. Để nhận ra công te nơ là một công te nơ chở hàng bằng đường không/trên mặt trái đất thì phải đặt biểu tượng minh họa trên Hình 1 ở góc bên trái phía trên của các thành hai đầu mút và hai mặt bên, và khi thấy cần thiết, trên mái của công te nơ, tuân theo các yêu cầu của TCVN 7623 : 2007 (xem Phụ lục B.3 của tiêu chuẩn này). CHÚ THÍCH Nếu sử dụng bất cứ các nhãn mác nào khác thì không được đặt các nhãn mác này vào vị trí của các nhãn mác theo yêu cầu của ISO 6346. 1.3. Các kiểu công te nơ được quy định trong tiêu chuẩn này là: |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1:1990), Công te nơ chở hàng loạt 1-Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 1:Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường. TCVN 7553:2005 (ISO 668:1995), Công te nơ vận chuyển loạt 1-Phân loại, kích thước và khối lượng danh định. TCVN 7554:2005 (ISO 1161:1984-Cor 1:1990 + Amd 1:2007), Công te nơ vận chuyển loạt 1-Bộ phận định vị ở góc-Đặc tính kỹ thuật. TCVN 7621:2007 (ISO 3874:1997 + Amd 1:2000 + Amd 2:2000 + Amd 3:2005 + Amd 4:2007), Công te nơ chở hàng loạt 1-Nâng-vận chuyển và cột chặt. TCVN 7623:2007 (ISO 6346:1995), Công te nơ chuyên chở hàng-Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn. ISO 4116, Ground equipment requirements for compatibility with aircraft load devices (Yêu cầu về tính tương thích của thiết bị mặt đất với thiết bị chất tải của máy bay). ISO 4128, Aircraft-Air mode modular containers (Máy bay-Công te nơ kiểu mođun cho phương thức chuyên chở hàng bằng đường không). ISO 8097:2001:2001, Aircraft-Minimum airworthiness requirements and test conditions for certified air cargo unit load devices (Máy bay-Yêu cầu tối thiểu về tình trạng bay được và điều kiện thử cho thiết bị chở hàng bằng đường không được chứng nhận). |
Quyết định công bố
Decision number
3254/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|