Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R0R8R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7613-3:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí – Polyetylen (PE) – Phần 3: Phụ tùng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics piping systems for the supply of gaseous fuels – Polyethylene (PE) –
Part 3: Fittings
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4437-3:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 36
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):432,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của phụ tùng nung chảy được làm từ polyetylen (PE) cũng như các phụ tùng cơ khí sử dụng cho hệ thống đường ống cung cấp nhiên liệu khí.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử nghiệm cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn. Khi kết hợp với TCVN 7613– 1 (ISO 4437– 1), TCVN 7613– 2 (ISO 4437– 2), TCVN 7613– 4 (ISO 4437– 4) và TCVN 7613– 5 (ISO 4437– 5), tiêu chuẩn này áp dụng được cho các ống, phụ tùng và van bằng PE, các mối nối giữa chúng và mối nối với các bộ phận bằng PE và bằng các vật liệu khác để sử dụng trong các điều kiện sau: a) Áp suất làm việc tối đa (MOP), dựa trên ứng suất thiết kế được xác định từ độ bền yêu cầu tối thiểu của tổ hợp (compound) (MRS) chia cho hệ số C, có tính đến các yêu cầu về sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP); b) Nhiệt độ 20 oC là nhiệt độ chuẩn làm cơ sở thiết kế. CHÚ THÍCH 1 Đối với các nhiệt độ làm việc khác, hệ số suy giảm được nêu trong TCVN 7613– 5 (ISO 4437– 5). CHÚ THÍCH 2 Trách nhiệm của người đặt hàng phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng và các quy định bắt buộc của quốc gia cũng như các quy phạm và thực hành lắp đặt có liên quan. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ tùng sau: – phụ tùng đầu nong nung chảy bằng điện; – phụ tùng đai khởi thủy nung chảy bằng điện; – phụ tùng đầu không nong (nối nung chảy mặt đầu, sử dụng các dụng cụ gia nhiệt và nung chảy đầu nong nung chảy bằng điện); – phụ tùng nung chảy đầu nong; – phụ tùng cơ khí; Các phụ tùng có thể ở dạng khớp nối, đai khởi thủy, tê thu và tê đều, côn thu, nối góc, góc cong hoặc đầu bịt. CHÚ THÍCH 3 Các phụ tùng chế tạo sẵn thường không được sử dụng để cung cấp khí ngoại trừ trường hợp các kích thước lớn hơn hoặc trong trường hợp không có giải pháp khác. Hướng dẫn có thể xem trong TCVN 7305– 3 (ISO 4427– 3), Phụ lục B.[2] |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống chất dẻo-Các chi tiết bằng chất dẻo-Xác định kích thước TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 4:Chuẩn bị tổ hợp thử. TCVN 7613-1:2016 (ISO 4437-1:2014), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 1:Quy định chung. TCVN 7613-2:2016 (ISO 4437-2:2014), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 2:Ống. TCVN 7613-5:2016 (ISO 4437-5:2014), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. TCVN 11625 (ISO 13954), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử bóc tách kết dính nội tổ hợp nung chảy bằng điện polyetylen (PE) có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm. ISO 7-1, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads-Part 1:Dimensions, tolerances and designation (Ống ren tại đó mối nối kín áp được thực hiện trên ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu). ISO 228-1, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads-Part 1:Dimensions, tolerances and designation (Ống ren tại đó mối nối kín áp không được thực hiện trên ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu). ISO 1133-1, Plastics-Determination of the melt mass flow rate (MFR) and melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics-Part 1:Standard method (Chất dẻo-Xác định tốc độ nóng chảy khối lượng (MFR) và tốc độ nóng chảy thể tích (MVR) của các chất nhựa nhiệt dẻo-Phần 1:Phương pháp chuẩn. ISO 11357-6, Plastics-Differential scanning calorimetry (DSC)-Part 6:Determination of oxidation induction time (isothermal OIT) and oxidation induction temperature (dynamic OIT) (Chất dẻo-Phân tích nhiệt quét vi sai (DSC)-Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT đẳng nhiệt) và nhiệt độ cảm ứng oxy hóa (OIT động lực). ISO 12176-4, Plastics pipes and fittings-Equipment for fusion jointing polyethylene systems-Part 4:Traceability coding (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Thiết bị sử dụng cho hệ thống polyetylen nối nung chảy-Phần 4:Mã hóa để truy xuất). ISO 13950, Plastics pipes and fittings-Automatic recognition systems for electrofusion joints (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Hệ thống nhận dạng tự động cho mối nối nung chảy bằng điện). ISO 13951, Plastics piping systems-Test method for the resistance of polyolefin pipe/pipe or pipe/fitting assemblies to tensile loading (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Phương pháp thử độ bền của tổ hợp ống/ống hoặc ống/phụ tùng polyolefin với tải trọng kéo). ISO 13953, Polyethylene (PE) pipes and fittings-Determination of the tensile strength and failure mode of test pieces from a butt-fused joint (Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE)-Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mẫu thử mối nối nung chảy mặt đầu). ISO 13955, Plastics pipes and fittings-Crushing decohesion test for polyethylene (PE) electrofusion assemblies [Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử tách kết dính nội đối với tổ hợp nung chảy bằng điện polyetylen (PE)]. ISO 13956, Plastics pipes and fittings-Decohesion test of polyethylene (PE) saddle fusion joints-Evaluation of ductility of fusion joint interface by tear test (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử tách kết dính nội của mối nối nung chảy đai khởi thủy polyetylen (PE)-Đánh giá tính dẻo dai của bề mặt tiếp giáp mối nối nung chảy bằng phép thử xé). ISO 13957, Plastics pipes and fittings-Polyethylene (PE) tapping tees-Test method for impact resistance (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Tê nhánh polyetylen (PE)-Phương pháp xác định độ bền va đập). ISO 16010, Elastomeric seals-Material requirements for seals used in pipes and fittings carrying gaseous fuels and hydrocarbon fluids (Gioăng đàn hồi-Yều cầu vật liệu cho các gioăng sử dụng trong ống và phụ tùng cung cấp nhiên liệu khí và chất lỏng hydrocacbon). ISO 17885, Plastics piping systems-Mechanical fittings for pressure piping systems-Specifications (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Phụ tùng cơ khí cho các hệ thống đường ống chịu áp-Yêu cầu kỹ thuật) ISO 21751, Plastics pipes and fittings-Decohesion test of electrofusion assemblies-Strip-bend test (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp nung chảy bằng điện-Phép thử uốn-dải). EN 12117, Plastics piping systems-Fittings, valves and ancillaries-Determination of gaseous flow rate/pressure drop relationships (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Phụ tùng, van và các phụ kiện kèm theo-Xác định mối quan hệ tốc độ dòng khí/giảm áp suất). |
Quyết định công bố
Decision number
3861/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016
|