Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R0R8R2R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7613-1:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí – Polyetylen (PE) – Phần 1: Quy định chung -
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for the supply of gaseous fuels – Polyethylene (PE) – Part 1: General
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4437-1:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.140.30 - Ống, phụ tùng nối ống và van bằng nhựa
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các tính chất chung của các tổ hợp (compound) polyetylen (PE) dùng để sản xuất ống và phụ tùng được sử dụng để cung cấp nhiên liệu khí.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử nghiệm cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn.
Khi kết hợp với TCVN 7613– 2 (ISO 4437– 2), TCVN 7613– 3 (ISO 4437– 3), TCVN 7613– 4 (ISO 4437– 4) và TCVN 7613– 5 (ISO 4437– 5), tiêu chuẩn này áp dụng được cho các ống, phụ tùng và van bằng PE, các mối nối giữa chúng và mối nối với các bộ phận bằng PE và bằng các vật liệu khác để sử dụng trong các điều kiện sau:
a) Áp suất làm việc tối đa (MOP), dựa trên ứng suất thiết kế được xác định từ độ bền yêu cầu tối thiểu của tổ hợp (compound) (MRS) chia cho hệ số C, có tính đến các yêu cầu về sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP);
b) Nhiệt độ 20 oC là nhiệt độ chuẩn làm cơ sở thiết kế.
CHÚ THÍCH 1 Các chỉ dẫn về nhiệt độ vận hành khác được nêu trong TCVN 7613– 5 (ISO 4437– 5).
CHÚ THÍCH 2 Trách nhiệm của người đặt hàng phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng và các quy định bắt buộc của quốc gia cũng như các quy phạm và thực hành lắp đặt có liên quan.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ.
TCVN 6039-2 (ISO 1183-2), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 2:Phương pháp cột gradien khối lượng riêng.
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 7434-1 (ISO 6259-1), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền kéo-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 7434-3 (ISO 6259-3), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền kéo-Phần 3:Ống polyolefin.
TCVN 7613-2:2016 (ISO 4437-2:2014), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 2:Ống.
TCVN 7613-3:2016 (ISO 4437-3:2014), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 3:Phụ tùng.
TCVN 7613-4:2016 (ISO 4437-4:2015), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 4:Van.
TCVN 7613-5:2016 (ISO 4437-5:2014), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
TCVN 11623 (ISO 11413), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống polyetylen (PE) và phụ tùng nung chảy bằng điện.
TCVN 11624 (ISO 11414), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống/ống hoặc ống/phụ tùng polyetylen (PE) bằng phương pháp nung chảy mặt đầu.
TCVN 11625 (ISO 13954), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử bóc tách kết dính nội tổ hợp nung chảy bằng điện polyetylen (PE) có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm.
TCVN 11626 (ISO 16871), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo-Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phương pháp phơi ngoài trời
TCVN 11627:2016 (ISO 18553), Phương pháp đánh giá mức độ phân tán bột màu hoặc than đen trong ống, phụ tùng và các tổ hợp polyolefin.
ISO 472, Plastics-Vocabulary (Chất dẻo-Thuật ngữ).
ISO 1043-1, Plastics-Symbols and addreviated terms-Part 1:Basic polymers and their special characteristics (Chất dẻo-Các ký hiệu và cụm từ viết tắt-Phần 1:Các polyme cơ bản và các tính chất đặc biệt của chúng).
ISO 1133-1, Plastics-Determination of the melt mass flow rate (MFR) and melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics-Part 1:Standard method (Chất dẻo-Xác định tốc độ nóng chảy khối lượng (MFR) và tốc độ nóng chảy thể tích (MVR) của các chất nhựa nhiệt dẻo-Phần 1:Phương pháp chuẩn).
ISO 6964, Polyolefin pipes and fittings-Determination of carbon black content by calcination and pyrolysis-Test method and basic specification (Ống và phụ tùng bằng polyolefin-Xác định hàm lượng than đen bằng phương pháp nung và nhiệt phân-Phương pháp thử và các yêu cầu kỹ thuật cơ bản).
ISO 9080, Plastics piping and ducting systems-Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống đường ống và ống dẫn bằng chất dẻo-Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo ở dạng ống bằng phương pháp ngoại suy).
ISO 11357-6, Plastics-Differential scanning calorimetry (DSC)-Part 6:Determination of oxidation induction time (isothermal OIT) and oxidation induction temperature (dynamic OIT) (Chất dẻo-Phân tích nhiệt quét vi sai (DSC)-Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT đẳng nhiệt) và nhiệt độ cảm ứng oxy hóa (OIT động lực).
ISO 12162, Thermoplastics materials for pipes and fittings for pressure applications-Classification, designation and design coefficient (Vật liệu nhựa nhiệt dẻo sử dụng cho ống và phụ tùng ống chịu áp-Phân loại, thiết kế và hệ số thiết kế).
ISO 13477, Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids-Determination of resistance to rapid crack propagation (RCP)-Small-scale steady-state test (S4 test) [Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định khả năng chống lại sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP)-Phép thử ổn định thang nhỏ (phép thử 4S)].
ISO 13478, Thermoplastics pipes for the conveyance offluids-Determination of resistance to rapid crack propagation (RCP)-Full-scale test (FST) [Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định khả năng chống lại sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP)-Phép thử toàn thang (FST)].
ISO 13479, Polyolefin pipes for the conveyance off fluids-Determination of resistance to crack propagation-Test method for slow crack growth on notched pipes (Ống polyolefin dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định khả năng chống lại sự lan truyền vết nứt-Phương pháp thử sự phát triển vết nứt chậm trên ống đã khía).
ISO 13953, Polyethylene (PE) pipes and fittings-Determination of the tensile strength and failure mode of test pieces from a butt-fused joint (Ống và phụ tùng ống bằng polyetylen (PE)-Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mối nối nung chảy mặt đầu)..
ISO 15512, Plastics-Determination of water content (Chất dẻo-Xác định hàm lượng nước).
EN 12099, Plastics piping systems-Polyethylene piping materials and components-Determination of volatile content (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Vật liệu và các chi tiết của hệ thống ống bằng polyetylen-Xác định hàm lượng chất bay hơi).
Quyết định công bố

Decision number

3861/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016