Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R0R8R6R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7613-5:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí – Polyetylen (PE) – Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống -
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for the supply of gaseous fuels – Polyethylene (PE) – Part 5: Fitness for purpose of the system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4437-5:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.140.30 - Ống, phụ tùng nối ống và van bằng nhựa
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

được sử dụng để cung cấp nhiên liệu khí.
Tiêu chuẩn quy định các định nghĩa về mối nối nung chảy bằng điện, mối nối nung chảy đầu nong, mối nối nung chảy mặt đầu và mối nối cơ học.
Tiêu chuẩn quy định phương pháp chuẩn bị mối nối thử nghiệm và các phép thử được thực hiện trên các mối nối này để đánh giá sự phù hợp đối với mục đích của hệ thống trong các điều kiện bình thường và điều kiện khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử nghiệm cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn.
Khi kết hợp với TCVN 7613– 1 (ISO 4437– 1), TCVN 7613– 2 (ISO 4437– 2), TCVN 7613– 3 (ISO 4437– 3) và TCVN 7613– 4(ISO 4437– 4), tiêu chuẩn này áp dụng được cho các ống, phụ tùng và van bằng PE, các mối nối giữa chúng và mối nối với các bộ phận bằng PE và bằng các vật liệu khác để sử dụng trong các điều kiện sau:
a) Áp suất làm việc tối đa (MOP), dựa trên ứng suất thiết kế được xác định từ độ bền yêu cầu tối thiểu của tổ hợp (compound) (MRS) chia cho hệ số C, có tính đến các yêu cầu về sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP);
b) Nhiệt độ 20 oC là nhiệt độ chuẩn làm cơ sở thiết kế.
CHÚ THÍCH 1 Đối với các nhiệt độ làm việc khác, hệ số suy giảm được nêu trong Phụ lục A.
CHÚ THÍCH 2 Trách nhiệm của người đặt hàng phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng và các quy định bắt buộc của quốc gia cũng như các quy phạm và thực hành lắp đặt có liên quan.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 4:Chuẩn bị tổ hợp thử.
TCVN 7613-2 (ISO 4437-2), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 2:Ống.
TCVN 7613-3 (ISO 4437-3), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 3:Phụ tùng.
TCVN 11623 (ISO 11413), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống polyetylen (PE) và phụ tùng nung chảy bằng điện.
TCVN 11624 (ISO 11414), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống/ống hoặc ống/phụ tùng polyetylen (PE) bằng phương pháp nung chảy mặt đầu.
TCVN 11625 (ISO 13954), Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử bóc tách kết dính nội tổ hợp nung chảy bằng điện polyetylen (PE) có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm.
ISO 13477, Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids-Determination of resistance to rapid crack propagation (RCP)-Small-scale steady-state test (S4 test) [Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định khả năng chống lại sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP)-Phép thử ổn định thang nhỏ (phép thử 4S)].
ISO 13478, Thermoplastics pipes for the conveyance offluids-Determination of resistance to rapid crack propagation (RCP)-Full-scale test (FST) [Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định khả năng chống lại sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP)-Phép thử toàn thang (FST)].
ISO 13953, Polyethylene (PE) pipes and fittings-Determination of the tensile strength and failure mode of test pieces from a butt-fused joint (Ống và phụ tùng ống bằng polyetylen (PE)-Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mối nối nung chảy mặt đầu).
ISO 13955, Plastics pipes and fittings-Crushing decohesion test for polyethylene (PE) electrofusion assemblies [Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử tách kết dính nội đối với tổ hợp nung chảy bằng điện polyetylen (PE)].
ISO 13956, Plastics pipes and fittings-Decohesion test of polyethylene (PE) saddle fusion joints-Evaluation of ductility of fusion joint interface by tear test (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử tách kết dính nội của mối nối nung chảy đai khởi thủy polyetylen (PE)-Đánh giá tính dẻo dai của bề mặt tiếp giáp mối nối nung chảy bằng phép thử xé).
ISO 17885, Plastics piping systems-Mechanical fittings for pressure piping systems-Specifications (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Phụ tùng cơ khí cho các hệ thống đường ống chịu áp-Yêu cầu kỹ thuật).
ISO 21751, Plastics pipes and fittings-Decohesion test of electrofusion assemblies-Strip-bend test (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp nung chảy bằng điện-Phép thử uốn-dải).
Quyết định công bố

Decision number

3861/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016