Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R8R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7597:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu thực vật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Vegetable oils
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.200.10 - Mỡ và dầu động vật và thực vật
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại dầu thực vật dùng làm thực phẩm được mô tả trong Điều 3.1.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2640 (ISO 6320), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định chỉ số khúc xạ TCVN 4832, Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi TCVN 5603 (CAC/RCP 1), Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm TCVN 6117 (ISO 6883), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định khối lượng quy ước theo thể tích (\"khối TCVN 6119 (ISO 6321), Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn TCVN 6120 (ISO 662), Dầu và mỡ động vật và thực vật − Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi TCVN 6121 (ISO 3960), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định trị số peroxit TCVN 6122 (ISO 3961), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định trị số iôt TCVN 6123 (ISO 3596), Dầu mỡ động thực vật – Xác định chất không xà phòng hóa – Phương pháp TCVN 6125 (ISO 663), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định hàm lượng chất không hoà tan TCVN 6126 (ISO 3657), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định chỉ số xà phòng TCVN 6127 (ISO 660), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định trị số axit và độ axit TCVN 6352 (ISO 8294), Dầu, mỡ động vật và thực vật − Xác định hàm lượng đồng, sắt, niken − Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit TCVN 6761 (ISO 9936), Dầu mỡ động vật và thực vật − Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol − Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao TCVN 7087 (CODEX STAN 1), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn TCVN 9632 (CAC/GL 21), Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm TCVN 9675-1 (ISO 12966-1), Dầu mỡ động vật và thực vật – Sắc ký khí các metyl este của axit béo – Phần 1:Hướng dẫn đo sắc ký khí các metyl este của axit béo TCVN 9675-2 (ISO 12966-2), Dầu mỡ động vật và thực vật – Sắc kí khí các metyl este của axit béo – Phần 2:Chuẩn bị metyl este của axit béo TCVN 10480 (ISO 18609), Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định chất không xà phòng hóa – Phương pháp chiết bằng hexan TCVN 11513-1 (ISO 12228-1), Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ – Phương pháp sắc kí khí – Phần 1:Dầu mỡ động vật và thực vật AOCS1) Cb 1-25 (), Detection of cottonseed oil, Halphen test (Phát hiện dầu hạt bông, phép thử Halphen) AOCS Cb 2-40 (97), Detection of sesame oil, modified Villavecchia test (Phát hiện dầu vừng, phép thử Villavecchia cải biến) AOCS Cb 4-35 (97), Identification of oils, modified Crismer test (Nhận diện dầu, phép thử Crismer cải biến) AOCS Cc 17-95 (97), Soap in oil, titrimetric method (Hàm lượng xà phòng trong dầu, phương pháp chuẩn độ) AOCS Cd 5-40 (97), Reichert-Meissl, Polenske, and Kirschner values (Các trị số Reichert-Meissl, Polenske và Kirschner). BS 684, Methods of analysis of fats and fatty oils (Phương pháp phân tích dầu mỡ) IUPAC2) 2.101, Determination of the density (Xác định tỷ trọng) |
Quyết định công bố
Decision number
4117/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 2 - Dầu mỡ động vật và thực vật
|