Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R7R0R4R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7484:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu chịu lửa - Gạch cao alumin
|
Tên tiếng Anh
Title in English Refractory materials - High alumina bricks
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.080 - Vật liệu chịu lửa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.8.1 - Vật liệu chịu lửa
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạch chịu lửa cao alumin có hàm lượng nhôm oxit không nhỏ hơn 45 % theo TCVN 5441 : 2004, sử dụng trong các thiết bị nhiệt.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4710:1998, Vật liệu chịu lửa − Gạch samốt. TCVN 5441:2004 Vật liệu chịu lửa – Phân loại. TCVN 6530-1:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử − Phần 1:Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường. TCVN 6530-3:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử − Phần 3:Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực. TCVN 6530-4:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử − Phần 4:Xác định độ chịu lửa. TCVN 6530-5:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử − Phần 5:Xác định độ co, độ nở phụ sau nung. TCVN 6530-6:1999, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử − Phần 6:Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng. TCVN 6533:1999, Vật liệu chịu lửa alumô silicát – Phương pháp phân tích hóa học. TCVN 7190-2:2002, Vật liệu chịu lửa − Phương pháp lấy mẫu − Phần 2:Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu các sản phẩm chịu lửa định hình. TCXD 350:2005, Gạch chịu lửa cho lò quay xi măng − Kích thước cơ bản. |
Quyết định công bố
Decision number
2731/ QĐ/ BKHCN
|