Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R1R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7444-15:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xe lăn - Phần 15 - Yêu cầu về công bố thông tin, lập tài liệu và ghi nhãn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheelchairs - Part 15: Requirements for information disclosure, documentation and labelling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7176-15:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.180.10 - Trợ giúp và đáp ứng để di chuyển (bao gồm xe lăn, gậy chống và thiết bị nâng)
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thông tin, tài liệu và ghi nhãn do nhà sản xuất cung cấp cùng với xe lăn hoặc trong bản đặc tính kỹ thuật trước khi bán hàng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 6440:1985, Wheelchairs-Nomenclature, terms and definitions (Xe lăn-Danh mục, thuật ngữ và định nghĩa). TCVN 7444-1:2004 (ISO 7176-1:1999), Xe lăn-Phần 1:Xác định độ ổn định tĩnh. TCVN 7444-2:2004 (ISO 7176-2:2001), Xe lăn-Phần 2:Xác định độ ổn định động lực học của xe lăn điện. TCVN 7444-3:2004 (ISO 7176-3:2003), Xe lăn-Phần 3:Xác định hiệu quả của phanh. TCVN 7444-4:2004 (ISO 7176-4:1997), Xe lăn-Phần 4:Năng lượng tiêu thụ của xe lăn và xe scutơ chạy điện dùng để xác định quãng đường lý thuyết. TCVN 7444-5:2004 (ISO 7176-5:1986), Xe lăn-Phần 5:Xác định kích thước bao, khối lượng và không gian quay xe. TCVN 7444-6:2004 (ISO 7176-6:2001), Xe lăn-Phần 6:Xác định vận tốc lớn nhất, gia tốc và gia tốc chậm dần của xe lăn điện. TCVN 7444-7:2005 (ISO 7176-7:1998), Xe lăn-Phần 7:Đo các kích thước của ghế ngồi và bánh xe. TCVN 7444-8:2005 (ISO 7176-8:1998), Xe lăn-Phần 8:Yêu cầu và phương pháp thử độ bền tĩnh, độ bền va đập và độ bền mỏi. TCVN 7444-9:2005 (ISO 7176-9:2001), Xe lăn-Phần 9:Thử khí hậu đối với xe lăn điện. TCVN 7444-10:2005 (ISO 7176-10:1988), Xe lăn-Phần 10:Xác định khả năng trèo qua vật cản của xe lăn điện. ISO 7176-11:1992, Wheelchairs-Part 11:Test dummies (Xe lăn-Phần 11:Người nộm thử). ISO 7176-13:1989, Wheelchairs-Part 13:Determination of coefficient of friction of test surfaces (Xe lăn-Phần 13:Xác định hệ số ma sát của mặt thử). TCVN 7444-14:2005 (ISO 7176-14:1997), Xe lăn-Phần 14:Hệ thống nguồn và hệ thống điều khiển của xe lăn điện-Yêu cầu và phương pháp thử. TCVN 7444-16:2007 (ISO 7176-16:1997), Xe lăn-Phần 16:Độ bền chống cháy của các bộ phận được bọc đệm-Yêu cầu và phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
1210/QĐ-BKHCN , Ngày 03-07-2007
|