Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R0R3R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7397:2004
Năm ban hành 2004

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tương ớt - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Chilli sauce - Technical requirements
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.080.10 - Quả và sản phẩm chế biến
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm tương ớt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2080-86, Ớt bột xuất khẩu.
TCVN 3974-84, Muối ăn-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4409-87, Đồ hộp. Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 4414-87, Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế.
TCVN 4589-88, Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi.
TCVN 4591-88, Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng muối ăn natri clorua.
TCVN 4829-89 (ISO 6579:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp phát hiện Salmonella.
TCVN 4830-89 (ISO 6888:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4845-89, Cà chua tươi.
TCVN 4993-89 (ISO 7954:1987), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 °C.
TCVN 5165-90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982), Rau quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ học dietyldithiocacbonat.
TCVN 5483-91 (ISO 750:1981), Sản phẩm rau quả. Xác định độ axit chuẩn độ được.
TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị. Xác định tro không tan trong axit.
TCVN 5604:1991 (ST SEV 4710-84), Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan.
TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb).
TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng Asen.
TCVN 6542:1999 (ISO 6637:1984), Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng thủy ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.
TCVN 6846:2001 (ISO 7251:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1-1985 (), Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
ISO 6633:1984, Fruits, vegetables and derived Products-Determination of lead content-Flameless atomic absorption spectrometric method (Rau, quả và sản phẩm rau quả-Xác định hàm lượng chì-Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
CODEX STAN 162-1987, Vinegar (Dấm ăn).
Quyết định công bố

Decision number

2733/ QĐ/ BKHCN , Ngày 09-12-2008