Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R2R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7049:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat treated processed meat - Specification
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.10 - Thịt và sản phẩm thịt
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm thịt gia súc, gia cầm và thịt chim, thú nuôi đã chế biến có xử lý nhiệt được dùng trực tiếp làm thực phẩm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với thịt hộp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3699:1990, Thuỷ sản. Phương pháp thử định tính hydro sulphua và amoniac. TCVN 4834:1989 (ST SEV 3016:1981), Thịt. Phương pháp và nguyên tắc đánh giá vệ sinh thú y. TCVN 4882:2001 (ISO 4831:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất. TCVN 4991:1989 (ISO 7937:1985), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung đếm Clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 4992:1989 (ISO 7932:1987), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung đếm Bacillus cereus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C. TCVN 5151:1990, Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định hàm lượng chì. TCVN 5152:1990, Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp xác định hàm lượng thuỷ ngân TCVN 5153:1990 (ISO 6888:1993), Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện Salmonella. TCVN 5155:1990, Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện và đếm số Escherichia coli. TCVN 5156:1990,Thịt và sản phẩm của thịt. Phương pháp phát hiện và đếm số Staphylococcus aureus. TCVN 5667:1992, Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 7046:2002, Thịt tươi-Quy định kỹ thuật. TCVN 7047:2002, Thịt lạnh đông-Quy định kỹ thuật. ISO 3091:1975, Meat and meat products – Determination of nitrite content (Reference method) [Thịt và sản phẩm thịt – Xác định hàm lượng nitrit (phương pháp chuẩn)] ISO 13493:1998, Meat and meat products – Detection of chloramphenicol content – Method using liquid chromatography (thịt và sản phẩm thịt – Phát hiện hàm lượng cloramphenicol – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng). AOAC 945.58, Cadmium in food-Dithizone method (Cadimi trong thực phẩm – Phương pháp dithizon) AOAC 956.10, Diethylstilbestrol in feeds-Spectrophotometric method (Dietylstylbestrol trong thức ăn gia súc – Phương pháp quang phổ) AOAC 995.09, Chlortetracycline, Oxytetracycline, and tetracycline in Edible Animal Tissues – Liquid chromatographic method (Clotetraxyclin, oxytetraxyclin, và tetraxyclin trong thức ăn gia súc – Phương pháp sắc ký lỏng). AOAC 977.26, Clostridium botulinum and Its toxin in foods – Microbiological method (Clostridium botulinum và độc tố của chúng trong thực phẩm – Phương pháp vi sinh vật học). |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|