Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R0R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6910-6:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế
|
Tên tiếng Anh
Title in English Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results - Part 6: Use in practice of accuracy values
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5725-6:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.020 - Ðo lường và phép đo nói chung
|
Số trang
Page 68
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 272,000 VNĐ
Bản File (PDF):816,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này cung cấp một số chỉ dẫn về cách sử dụng dữ liệu độ chính xác trong các trường hợp thực tế khác nhau bằng cách:
a) Đưa ra phương pháp tiêu chuẩn để tính giới hạn lặp lại, giới hạn tái lập và các giới hạn khác dùng trong việc xem xét các kết quả thử nghiệm thu được bằng phương pháp đo tiêu chuẩn; b) Đưa ra cách kiểm tra khả năng chấp nhận của các kết quả thử nghiệm thu được trong điều kiện lặp lại hoặc tái lập; c) Mô tả cách đánh giá độ ổn định của các kết quả đo của phòng thí nghiệm trong một chu kỳ thời gian và bằng cách này đưa ra phương pháp \"kiểm soát chất lượng\" các hoạt động trong phòng thí nghiệm đó; d) Mô tả cách đánh giá xem liệu một phòng thí nghiệm cụ thể có khả năng sử dụng thành thục một phương pháp đo tiêu chuẩn hay không; e) Mô tả cách so sánh các phương pháp đo khác. 1.2. Tiêu chuẩn này chỉ liên quan tới các phương pháp đo được tiến hành trên một thang đo liên tục và đưa ra một giá trị đơn là kết quả thử nghiệm, tuy nhiên giá trị đơn này có thể là kết quả của việc tính toán từ một tập hợp các số liệu quan trắc. 1.3. Giả thiết rằng, ước lượng độ đúng và độ chụm của phương pháp tuân thủ các quy định trong các phần từ 1 đến 5 của TCVN 6910. 1.4. Khi có thêm bất cứ có một thông tin nào liên quan đến lĩnh vực ứng dụng thì thông tin này sẽ được đưa vào phần đầu của mỗi ứng dụng cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3691:81, Thống kê học-Thuật ngữ và kí hiệu. ISO 3534-1:1993, Statistics-Vocabulary and symbols-Part 1:Probability and general statistical terms (Thống kê học-Từ vựng và ký hiệu-Phần 1:Thuật ngữ xác xuất và thống kê chung). TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 1:Nguyên tắc chung và định nghĩa. TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn. TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 3:Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn. TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 4:Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn. TCVN 7076:2002 (ISO 8258:1991), Biểu đồ kiểm soát Shewhart. ISO Guide 33:1989, Uses of certified reference materials (Sử dụng các mẫu chuẩn đã được chứng nhận). ISO Guide 35:1989, Certification of reference materials-General and statistical principles (Chứng nhận các mẫu chuẩn-Các nguyên tắc chung và thống kê). ISO/IEC Guide 25:1990, General requirements for the competence of calibration and testing laboratories (Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn). |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|