Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R9R8R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6907:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kiểm dịch thực vật - Nguyên tắc đối với bảo vệ thực vật và áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật trong thương mại quốc tế
|
Tên tiếng Anh
Title in English Phytosanitary principles for the protection of plants and the application of phytosanitary measures in international trade
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISPM No.01 (2006)
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.020.20 - Trồng trọt
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này trình bày các nguyên tắc kiểm dịch thực vật trong lĩnh vực bảo vệ thực vật đã được thể hiện trong IPPC và được xây dựng chi tiết trong các tiêu chuẩn quốc tế về các biện pháp KDTV. Tiêu chuẩn này đề cập đến những nguyên tắc liên quan đến bảo vệ thực vật, bao gồm thực vật đã được canh tác, chưa được canh tác/quản lý, thực vật hoang dại, thực vật thủy sinh, những thực vật này phải áp dụng các biện pháp KDTV khi vận chuyển quốc tế theo con người là hàng hóa và phương tiện vận chuyển, cũng như những thuộc tính vốn có trong mục tiêu của IPPC. Tiêu chuẩn này không làm thay đổi IPPC, mở rộng các nghĩa vụ, hay làm sáng tỏ hiệp định hoặc khung luật nào khác.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3937, Kiểm dịch thực vật-Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 7515:2005, Yêu cầu để thiết lập các vùng không nhiễm dịch hại. TCVN 7516:2005, Hướng dẫn giám sát dịch hại. TCVN 7517:2005, Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng. TCVN 7668:2007, Kiểm dịch thực vật-Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại kiểm dịch thực vật, bao gồm phân tích nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen. TCVN 7669:2007, Kiểm dịch thực vật-Yêu cầu đối với việc thiết lập các khu vực và địa điểm sản xuất không nhiễm dịch hại. ISPM No. 07 (1997), Export certification system (Hệ thống chứng nhận xuất khẩu). ISPM No. 12 (2001), Guidelines for phytosanitary certificates (Hướng dẫn chứng nhận kiểm dịch thực vật). ISPM No. 13 (2001), Guidelines for the notification of non-compliance and emergency action (Hướng dẫn về thông báo sự không tuân thủ và hành động khẩn cấp). ISPM No. 14 (2002), The use of integrated measures in a systems approach for pest risk management (Sử dụng các biện pháp tổng hợp cho tiếp cận hệ thống để quản lý nguy cơ dịch hại). ISPM No. 17 (2002), Pest reporting (Báo cáo về dịch hại). ISPM No. 19 (2003), Guidelines on lists of regulated pests (Hướng dẫn lập danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh). ISPM No. 21 (2004), Pest risk analysis for regulated non quarantine pests (Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại thuộc diện điều chỉnh nhưng không phải dịch hại kiểm dịch thực vật). ISPM No. 22 (2005), Requirements for the establishment of areas of low pest prevalence (Các yêu cầu đối với vùng ít phổ biến dịch hại). ISPM No. 24 (2005), Guidelines for the determination and recognition of equivalence of phytosanitary measures (Hướng dẫn đối với việc xác định và công nhận các biện pháp kiểm dịch thực vật tương đương). |
Quyết định công bố
Decision number
2947/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|