Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R3R6R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6785:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles - The emission of pollutants emitted from automobiles according to engines fuel requirements - Requirements and test methods in type approval
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.040.50 - Phát khí xả vận tải
43.140 - Xe gắn máy, xe đạp và các bộ phận
Số trang

Page

294
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 1,176,000 VNĐ
Bản File (PDF):3,528,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử để kiểm tra khí thải ô tô (ô tô sau đây được gọi tắt là ‘xe’) theo các mức 1 (EURO 1) đến mức 5 (EURO 5) trong phê duyệt kiểu. Bảng 1 dưới đây quy định cụ thể việc áp dụng tiêu chuẩn này theo loại xe, nhiên liệu sử dụng và khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép. Việc áp dụng các phép thử theo các mức trên được quy định cụ thể trong điều này, dưới đây.
1.1. Khí thải tại đuôi ống xả, khí thải từ cacte động cơ (sau đây gọi tắt là khí cacte), khí thải do bay hơi nhiên liệu, độ bền của các thiết bị chống ô nhiễm và hệ thống chẩn đoán trên xe (sau đây gọi tắt là hệ thống OBD) của các xe thuộc loại M và N (xem Điều 4 dưới đây) lắp động cơ cháy cưỡng bức.
CHÚ THÍCH: Đối với EURO 5 dụng cho các loại xe M1 M2, N1 và N2 có khối lượng chuẩn không vượt quá 2610 kg. Theo đề nghị của nhà sản xuất, có thể mở rộng phê duyệt từ các xe ở trên sang các loại M1, M2, N1, N2 có khối lượng chuẩn không vượt quá 2840 kg và đáp ứng được các điều kiện trong tiêu chuẩn này.
Xe có khối lượng chuẩn từ 2380 kg đến 2610 kg lắp động cơ đã được mở rộng phê duyệt bởi TCVN 6567 không thuộc phạm vi áp dụng mức EURO 5 của tiêu chuẩn này.
1.2. Khí thải tại đuôi ống xả; độ bền của các thiết bị chống ô nhiễm và hệ thống OBD của các xe thuộc loại M1 và N1 (xem Điều 4 dưới đây) lắp động cơ cháy do nén (còn gọi là ‘động cơ tự cháy’), có ít nhất 4 bánh và khối lượng toàn bộ lớn nhất không vượt quá 3500 kg. Việc kiểm tra hệ thống OBD chỉ áp dụng theo các mức EURO 4 và EURO 5.
1.3. Khí thải tại đuôi ống xả, khí thải từ cacte động cơ, khí thải do bay hơi nhiên liệu, độ bền của các thiết bị chống ô nhiễm và hệ thống OBD của xe hybrid điện (HEV) lắp động cơ cháy cưỡng bức và có ít nhất 4 bánh. Việc kiểm tra hệ thống OBD và xe hybrid điện chỉ áp dụng theo các mức EURO 4 và EURO 5.
1.4. Khí thải tại đuôi ống xả, độ bền các thiết bị chống ô nhiễm và hệ thống OBD của xe hybrid điện thuộc nhóm M1 và N1, lắp động cơ cháy do nén, có ít nhất 4 bánh và khối lượng toàn bộ lớn nhất không vượt quá 3500 kg.Việc kiểm tra hệ thống OBD và xe hybrid điện chỉ áp dụng theo các mức EURO 4 và EURO 5.
1.5. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
+ Xe có khối lượng toàn bộ lớn nhất nhỏ hơn 400 kg và các xe có vận tốc thiết kế nhỏ hơn 50 km/h.
+ Xe chở người có khối lượng bản thân không lớn hơn 400 kg (không lớn hơn 550 kg đối với xe chở hàng) và có công suất động cơ lớn nhất không vượt quá 15 kW.
1.6. Theo đề nghị của nhà sản xuất, có thể mở rộng phê duyệt xe loại M1 hoặc N1 lắp động cơ cháy do nén sang xe loại M2 hoặc N2 (xem Điều 4 dưới đây) có khối lượng chuẩn không lớn hơn 2840 kg và phù hợp với yêu cầu nêu tại Điều 8 về việc mở rộng phê duyệt kiểu;
1.7. Xe loại N1 được miễn kiểm tra theo tiêu chuẩn này nếu động cơ của xe đã được phê duyệt kiểu theo TCVN 6567 ở các mức tiêu chuẩn tương ứng với tiêu chuẩn này.
1.8. Xe loại N1 lắp đặt động cơ cháy do nén hoặc động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí tự nhiên (NG) hoặc khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) không phải áp dụng tiêu chuẩn này nếu đã áp dụng TCVN 6567 và các bản bổ sung.
1.9. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho xe lắp động cơ cháy cưỡng bức sử dụng nhiên liệu khi tự nhiên (NG) hoặc khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), thuộc loại M1 có khối lượng toàn bộ lớn nhất vượt quá 3500 kg, thuộc các loại M2, M3, N2, N3 được áp dụng trong TCVN 6567.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6567, Phương tiện giao thông đường bộ-Khí thải gây ô nhiễm từ động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí dầu mỏ hóa lỏng hoặc sử dụng khí thiên nhiên lắp trên ôtô-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Phương pháp xác định các loại hyđrô cácbon bằng hấp thụ chỉ thị huỳnh quang.
TCVN 7792, Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp đo phát thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu và/hoặc phương pháp đo tiêu thụ năng lượng điện cho ô tô con được dẫn động bằng động cơ đốt trong hoặc được dẫn động bằng hệ dẫn động hybrid điện và phương pháp đo tiêu thụ năng lượng điện cho xe loại M1 và N1 được dẫn động bằng hệ dẫn động điện-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
ISO 2160:1998, Petroleum Products-Corrosiveness to copper-Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ-Ăn mòn đồng-Thử đồng).
ISO 2575:1982, Road vehicles-Symbols for controls, indicators and tell-tales(Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu điều khiển, chỉ báo và báo hiệu làm việc).
ISO 4259:2006, Petroleum products-Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định và áp dụng các dữ liệu chính xác liên quan đến phương pháp thử).
ISO 6227:1982, Chemical products for industrial use-General method for determination of chloride ions-Potentiometric method (Sản phẩm hóa học dùng trong công nghiệp-Phương pháp chung để xác định các ion clorua-Phương pháp hiệu điện thế).
ISO 8422:2006, Sequential sampling plans for inspection by attributes (Phương pháp lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định tính)
ISO 9141-2:1994 (amended 1996), Road Vehicles-Diagnostic Systems-Part 2:CARB requirements for interchange of digital information (Phương tiện giao thông đường bộ-Hệ thống chẩn đoán-Phần 2:Yêu cầu CARB cho sự trao đổi thông tin dạng số).
ISO 14230-4, Road Vehicles-Keyword protocol 2000 for diagnostic systems-Part 4:Requirements for emissions-related systems (Phương tiện giao thông đường bộ-Giao thức từ khóa 2000 cho hệ thống chẩn đoán-Phần 4:Yêu cầu đối với các hệ thống liên quan với khí thải)
ISO 15765-4, Road vehicles-Diagnostics on Controller Area Network (CAN)-Part 4:Requirements for emissions-related systems (Phương tiện giao thông đường bộ-Chẩn đoán trên mạng kiểm soát khu vực-Phần 4:Yêu cầu đối với các hệ thống liên quan với khí thải)
ISO 15031-3, Road vehicles-Communication between vehicle and external test equipment for emissions-related diagnostics-Part 3:Diagnostic connector and related electrical circuits:specification and use (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị thử ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 3:Các bộ nối chẩn đoán và các mạch điện liên quan:Yêu cầu và việc sử dụng)
ISO 15031-4, Road vehicles-Communication between vehicle and external test equipment for emissions-related diagnostics-Part 4:External test equipment (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị thử ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 4:Thiết bị thử ngoài xe)
ISO 15031-5, Road vehicles-Communication between vehicle and external test equipment for emissions-related diagnostics-Part 5:Emissions-related diagnostic services (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị thử ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 5:Dịch vụ chẩn đoán khí thải)
ISO 15031-6, Road vehicles-Communication between vehicle and external test equipment for emissions-related diagnostics-Part 6:Diagnostic trouble code definitions (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị thử ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 6:Định nghĩa mã lỗi chẩn đoán)
ISO 15031-7, Road vehicles-Communication between vehicle and external test equipment for emissions-related diagnostics-Part 7:Data link security (Phương tiện giao thông đường bộ-Truyền thông giữa xe và thiết bị thử ngoài xe cho việc chẩn đoán về khí thải-Phần 7:Bảo mật khi liên kết dữ liệu)
ISO 20846:2011, Petroleum products-Determination of sulfur content of automotive fuels-Ultraviolet fluorescence method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu dùng cho ô tô-Phương pháp huỳnh quang cực tím).
ISO 20884:2004, Petroleum products-Determination of sulfur content of automotive fuels-Wavelength-dispersive X-ray fluorescence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu dùng cho ôtô-Phổ huỳnh quang tia X tán xạ bước sóng).
EN 228:2012, Automotive fuels. Unleaded petrol. Requirements and test methods (Nhiên liệu dùng cho ô tô-Xăng không chì-Yêu cầu và phương pháp thử).
EN 237:2004, Methods of test for petroleum and its products. Liquid petroleum products. Petrol. Determination of low lead concentrations by atomic absorption spectrometry (Phương pháp thử đối với dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ-Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xăng-Xác định nồng độ chì thấp bởi nguyên tử phổ hấp thụ).
EN 1601:1997, Methods of test for petroleum and its products. Liquid petroleum products. Unleaded petrol. Determination of organic oxygenate compounds and total organically bound oxygen content by gas chromatography (O-FID) (Phương pháp thử đối với dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ-Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xăng không chì-Xác định các hợp chất ôxy hóa hữu cơ và tổng hàm lượng oxy hữu cơ bị ràng buộc bởi sắc ký khí (O-FID)).
EN 12177:2000, Methods of test for petroleum and its products. Liquid petroleum products. Unleaded petroleum. Determination of benzene content by gas chromatography (Phương pháp thử đối với dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ-Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xăng dầu pha chì-Xác định hàm lượng benzen bằng sắc ký khí).
ASTM D 1064-97, Standard Test Methods for Iron in Rosin Tall Oil Fatty Acids and other Related Products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho sắt trong Rosin Tall dầu axit béo và các sản phẩm liên quan).
ASTM D 1613-06, Standard test method for acidity in volatile solvents and chemical intermediate used in paint, varnish, lacquer and related products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho axit trong các dung môi dễ bay hơi và hóa chất trung gian được sử dụng trong sản xuất sơn, véc ni, sơn mài và các sản phẩm liên quan).
ASTM D 3231, Standard Test Method for Phosphorus in Gasoline (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho phốt pho trong xăng).
ASTM D 6423-14, Standard Test Method for Determination of pHe of Denatured Fuel Ethanol and Ethanol Fuel Blends (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định pHe biến tính nhiên liệu Ethanol và Ethanol nhiên liệu Blend).
SAE J1850:March 1998 Class B Data Communication Network Interface (), Mạch ghép nối mạng truyền thông dữ liệu loại B).
Quyết định công bố

Decision number

4071QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ