Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R4R3R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6749-14:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 14: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi dùng để triệt nhiễu điện từ và kết nối với nguồn lưới
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part 14: Sectional specification – Fixed capacitors for electromagnetic interference
suppression and connection to the supply mains
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60384-14:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
31.060.10 - Tụ điện không đổi nói chung
|
Số trang
Page 72
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 288,000 VNĐ
Bản File (PDF):864,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tụ điện và các tổ hợp tụ điện-điện trở sẽ được kết nối với nguồn lưới điện xoay chiều hoặc nguồn điện khác có điện áp danh nghĩa không quá 1 000 V xoay chiều (giá trị hiệu dụng) hoặc 1 500 V một chiều và với tần số danh nghĩa không quá 100 Hz.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1:2016 (IEC 60060-1:2010), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 6990:2001 (CISPR 17:1981), Phương pháp đo các đặc tính triệt nhiễu của bộ lọc EMC thụ động tần số Rađiô và linh kiện chống nhiễu TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:2013), Thử nghiệm môi trường – Phần 1:Quy định chung và hướng dẫn TCVN 7699-2-17:2013 (IEC 60068-2-17:1994),Thử nghiệm môi trường – Phần 2-17:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Q:Bịt kín TCVN 9624:2013 (IEC 61210:2010), Bộ đầu nối – Đầu nối nối nhanh dạng dẹt dùng cho ruột dẫn điện bằng đồng – Yêu cầu về an toàn TCVN 9900-11-10:2013 (IEC 60695-11-10:2003), Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 11-10:Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm TCVN 10895-2:2015 (IEC 61193-2:2007), Hệ thống đánh giá chất lượng – Phần 2:Lựa chọn và sử dụng phương án lấy mẫu để kiểm tra các thành phần điện tử và bao gói điện tử TCVN 12215:2018 (IEC 60063), Dãy số ưu tiên dùng cho điện trở và tụ điện TCVN 12217:2018 (IEC 60940:2015),Thông tin hướng dẫn về áp dụng các tụ điện, điện trở, cuộn cảm và các bộ lọc hoàn chỉnh dùng để triệt nhiễu điện từ IEC 60065:2001, Amendment 1:2005, Amendment 2:2010, Audio, video and similar electronic apparatus – Safety requirements (Thiết bị nghe, nhìn và thiết bị điện tử tương tự – Yêu cầu an toàn) TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1:2008), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 1:Quy IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa sử dụng trên thiết bị) ISO 7000, Graphical symbols for use on equipment – Index and synopsis (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết bị – Chỉ thị và tóm tắt) |
Quyết định công bố
Decision number
3952/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC/E3
|