Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R8R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6748-8-1:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 8 – 1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Điện trở không đổi kiểu màng công suất thấp gắn kết bề mặt (SMD) dùng cho thiết bị điện tử chung, mức phân loại G
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 8– 1: Blank detail specification: Fixed surface mount (SMD) low power film resistors for general electronic equipment, classification level G
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60115-8-1:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
31.040.10 - Ðiện trở không đổi
|
Số trang
Page 47
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Quy định kỹ thuật cụ thể này quy định thông số đặc trưng và danh định của điện trở gắn kết bề mặt cố
định (SMD). Tiêu chuẩn này áp dụng cho các điện trở được phân loại vào mức G, như được định nghĩa trong TCVN 6748– 8 (IEC 60115– 8), Điều 1.5 đối với thiết bị điện tử chung, thường hoạt động theo điều kiện môi trường ôn hòa hoặc vừa phải, nơi mà các yêu cầu chính là chức năng. Ví dụ đối với mức G bao gồm các sản phẩm tiêu dùng và thiết bị đầu cuối người dùng viễn thông. Tiêu chuẩn này này thiết lập các lịch trình thử nghiệm và yêu cầu tính năng để đánh giá chất lượng của các điện trở trong tiêu chuẩn này theo các quy trình đánh giá chất lượng quy định trong tiêu chuẩn TCVN 6748– 1 (IEC 60115– 1), Phụ lục Q. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6747:2009 (IEC 60062:2004), Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Lạnh TCVN 7699-2-2 (IEC 60068-2-2), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1:2008), Các điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử-Phần 1: TCVN 6748-8:2013 (IEC 60115-8:2009), Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử-Phần 8: IEC 60063:1963, Preferred number series for resistors and capacitors (Dãy số ưu tiên đối với các điện IEC 60286-3:2007, Parkaging of components for automatic handling-Part 3:Packaging of surface IEC 60286-6, Packaging of components for automatic handling-Part 6:Bulk case packaging for IEC 61760-1:2006, Surface mounting technology-Part 1:Standard method for the specification of surface mounting components (SMDs) (Công nghệ lắp đặt bề mặt-Phần 1:Phương pháp tiêu chuẩn IEC 61193-2:2007, Quanlity assessment systems-Part 2:Selection and use of sampling plans for inspection of electronic components and packages (Các hệ thống đánh giá chất lượng-Phần 2:Lựa chọn và sử dụng các kế hoạch lấy mẫu để kiểm tra các linh kiện điện tử và đóng gói) |
Quyết định công bố
Decision number
4283/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|