Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R9R8R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6684:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thuốc lá điếu - Lấy mẫu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cigarettes - Sampling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8243:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.160 - Thuốc lá, sản phẩm thuốc lá và thiết bị dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định hai phương pháp lấy mẫu thuốc lá điếu đại diện của một số lượng thuốc lá điếu sản xuất để bán. Các qui trình khác nhau được qui định (xem Bảng 1) tùy theo việc lấy mẫu được thực hiện ở điểm bán hàng, hay ở nhà máy.
a) Việc lấy mẫu “tại một thời điểm” cho biết việc đánh giá tức thời về các đặc tính đã chọn của thuốc lá điếu. Việc lấy mẫu được tiến hành trong khoảng thời gian càng ngắn càng tốt. b) Việc “lấy mẫu theo giai đoạn” cho biết việc đánh giá các đặc tính của thuốc lá điếu. Phương pháp này có thể xem xét những mục đích thực tế khi một loạt mẫu được lấy “tại một thời điểm” Tiêu chuẩn này cung cấp thông tin về việc xử lý thống kê các dữ liệu và đưa ra các dự đoán dựa trên kinh nghiệm thực tế của khoảng tin cậy điển hình đối với NFDPM, nicotin và CO mà có thể tìm thấy khi sản phẩm được lấy mẫu theo tiêu chuẩn này và được hút theo qui trình qui định trong TCVN 7096 (ISO 3308), TCVN 5078 (ISO 3402), TCVN 6680 (ISO 4387), TCVN 6678 (ISO 8454), TCVN 6679 (ISO 10315), TCVN 6936-1 (ISO 10362-1), TCVN 6936-2 (ISO 10362-2). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6678:2000 (ISO 8454:1995), Thuốc lá điếu. Xác định cacbon monooxit trong pha hơi của khói thuốc lá-Phương pháp dùng máy phân tích hồng ngoại không phân tán (NDIR) TCVN 6679:2008 (ISO 10315:2000), Thuốc lá điếu-Xác định nicotin trong phần ngưng tụ khói thuốc-Phương pháp sắc ký khí. TCVN 6680:2008 (ISO 4387:2000), Thuốc lá điếu-Xác định tổng hàm lượng chất hạt và chất hạt khô không chứa nicotin bằng máy hút thuốc phân tích thông thường TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn. TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999), Thuốc lá điếu-Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc-Phần 1:Phương pháp sắc ký khí. ISO 2602 1980, Statistical interpretation of test results-Estimation of the mean-Confidence interval (Diễn giải các kết quả thử nghiệm bằng phương pháp thống kê-Dự đoán giá trị trung bình-Khoảng tin cậy). |
Quyết định công bố
Decision number
1171/QĐ-BKHCN , Ngày 16-06-2008
|