Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R8R7R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6639:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đui đèn xoáy ren eđison
Tên tiếng Anh

Title in English

Edison screw lampholders
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60238:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.140.10 - Ðầu và đui đèn điện
Số trang

Page

85
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 340,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,020,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đui đèn có ren Eđison E14, E27 và E40, được thiết kế chỉ để nối các bóng đèn và nửa đèn điện* đến nguồn.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn kèm công tắc chỉ dùng ở mạch xoay chiều, điện áp làm việc không quá 250 V hiệu dụng.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn có ren Eđison E5 được thiết kế để nối các bóng đèn mắc nối tiếp, dùng trong nhà có điện áp làm việc không quá 25 V đến nguồn lưới, và cho các đui đèn có ren Eđison E10 được thiết kế để nối các bóng đèn mắc nối tiếp dùng trong nhà hoặc ngoài trời có điện áp làm việc không quá 60 V đến nguồn lưới. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn E10 dùng để lắp sẵn, để nối các bóng đèn riêng rẽ tới nguồn. Các đui đèn này không phải để bán lẻ.
Ở mức áp dụng hợp lý, tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn không phải là đui đèn có ren
Eđison được thiết kế để nối các bóng đèn mắc nối tiếp đến nguồn lưới.
CHÚ THÍCH: Loại đui đèn này được sử dụng, ví dụ như cho các chuỗi đèn trên cây Nôen.
Ở mức áp dụng hợp lý, tiêu chuẩn này cũng đề cập đến ống nối.
Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến các đui đèn mà toàn bộ hoặc một phần đui đèn là bộ phận hợp thành của đèn điện hoặc dùng để lắp sẵn trong thiết bị. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các yêu cầu đối với đui đèn. Các yêu cầu còn lại khác như bảo vệ chống điện giật trong khu vực các đầu nối hoặc các đầu đèn, thì phải tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn thiết bị liên quan và phải được thử nghiệm sau khi lắp vào thiết bị thích hợp, khi thiết bị đó được thử nghiệm theo tiêu chuẩn của chính nó. Những đui đèn như vậy cũng như các đui đèn có vỏ ngoài kẹp nhanh, chỉ để nhà chế tạo đèn điện sử dụng mà không phải để bán lẻ.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đui đèn sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời trong các khu dân cư cũng như trong các hệ thống chiếu sáng công nghiệp. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn nến. ở những nơi mà điều kiện đặc biệt chiếm ưu thế ví dụ như chiếu sáng đường phố, trên tàu thuỷ, trong xe cộ và trong các vị trí nguy hiểm, ví dụ những nơi có thể xảy ra nổ thì có thể yêu cầu kết cấu đặc biệt.
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đui đèn ba nhánh E26d.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này dựa trên các dữ liệu sau đây, liên quan đến các bóng đèn dùng cho chiếu sáng chung:
- đầu đèn E14 dùng cho bóng đèn có dòng điện không quá 2 A;
- đầu đèn E27 dùng cho bóng đèn có dòng điện không quá 4 A;
- đầu đèn E40 dùng cho bóng đèn có dòng điện không quá 16 A.
CHÚ THÍCH 3: Nếu điện áp danh nghĩa của nguồn không vượt quá 130 V, thì dòng điện lớn nhất đối với đầu đèn E40 là 32 A (xem 4.5 và 5.3).
Chú thích 4: Khi đui đèn được sử dụng trong đèn điện, nhiệt độ làm việc lớn nhất được quy định trong TCVN 7722 (IEC 60598).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
CHÚ THÍCH:Đối với TCVN 7722-1 (IEC 60598-1), các phần được viện dẫn trong tiêu chuẩn này có khả năng bị thay đổi.
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 6610 (tất cả các phần), Cáp cách điện PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008), Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 7699-2-32 (IEC 60068-2-32), Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ed:Rơi tự do
TCVN 7722 (IEC 60598), Đèn điện
TCVN 7722-1 (IEC 60598-1), Đèn điện-Phần 1:Yêu cầu chung và các thử nghiệm
IEC 60061 (tất cả các phần), Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety (Đầu đèn và đui đèn cùng với dưỡng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn)
IEC 60061-1, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety-Part 1:Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với dưỡng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn-Phần 1:Đầu đèn)
IEC 60061-2, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety-Part 2:Lampholders (Đầu đèn và đui đèn cùng với dưỡng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn-Phần 2:Đui đèn)
IEC 60061-3, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety-Part 3:Gauges (Đầu đèn và đui đèn cùng với dưỡng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn-Phần 3:Dưỡng)
IEC 60068-2-20:1979, Environmental testing-Part 2:Tests-Test T:Soldering (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm T:Hàn)
IEC 60068-2-75:1997, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Eh:Hammer tests (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Eh:Thử nghiệm búa)
IEC 60112:1979, Methods for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định các chỉ số phóng điện tương đối và chỉ số phóng điện bề mặt của vật liệu cách điện rắn ở điều kiện ẩm)
IEC 60245 (tất cả các phần), Rubber insulated cables-Rated voltages up to and including 450/750 V (Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V)
IEC 60352-1:1997, Solderless connections-Part 1:Wrapped connections-General requirements, test methods and practical guidance (Mối nối không hàn-Phần 1:Mối nối cuốn ghép không hàn-Yêu cầu chung, phương pháp thử nghiệm và hướng dẫn cụ thể)
IEC 60399, Barrel thread for lampholders with shade holder ring (Ren nòng dùng cho đui đèn có vòng hãm chao đèn)
IEC 60417-DB:2002
IEC 60664-1:1992 (), amendment 2:2002), Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests
IEC 60695-2-10:2000, Fire hazard testing-Part 2-11:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire apparatus and common test procedure (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-10:Phương pháp thử nghiệm sợi dây nóng đỏ/nóng-Sợi dây nóng đỏ và qui trình thử nghiệm chung)
IEC 60695-2-11:2000, Fire hazard testing-Part 2-11:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire flammability test method for end products (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-11:Phương pháp thử nghiệm sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử nghiệm tính dễ cháy của sản phẩm hoàn chỉnh bằng sợi dây nóng đỏ)
IEC 60695-11-5:2004, Fire hazard testing-Part 11-5:Test flames-Needle-flame test method-Apparatus, confirmatory test arrangement and guidance (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Ngọn lửa thử nghiệm-Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa hình kim-Thiết bị, bố trí và hướng dẫn thử nghiệm xác nhận)
ISO 4046-4:2002, Paper, board, pulps and related terms-Vocabulary-Part 4:Paper and board grades and converted products (Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan-Từ vựng-Phần 4:Các cấp của giấy và bìa và sản phẩm chuyển hoá)
Quyết định công bố

Decision number

2095/QĐ-BKHCN , Ngày 06-10-2010