Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R8R6R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6610-7:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V - Part 7: Flexible cables screened and unscreened with two or more conductors
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60227-7:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.060.20 - Cáp
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các yêu cầu kỹ thuật đối với cáp điều khiển cách điện bằng polyvinyl clorua, có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu có điện áp danh định đến và bằng 300/500 V.
Tất cả các cáp phải phù hợp với yêu cầu thích hợp nêu trong TCVN 6610-1 (IEC 60227-1) và từng kiểu cáp riêng rẽ phải phù hợp với các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009), Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um =1,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)-Phần 1:Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1 kV (Um = 1,2 kV) và 3 kV (Um = 3,6 kV))1 TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6610-2:2007 (), amendment 1:2003), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 2:Phương pháp thử TCVN 6612 (IEC 60228), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy-Phần 1-2:Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp-Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1 kW TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện-Phần 1:Phương pháp áp dụng chung-Mục 1:Đo chiều dày và kích thước ngoài-Thử nghiệm xác định đặc tính cơ TCVN 6614-1-2:2008 (), amendment 1:1989 TCVN 6614-1-4:2008 (), amendment 1:1993 TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang-Phần 2-1:Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi-Thử nghiệm tính kháng ôzôn, thử nghiệm kéo giãn trong lò nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng TCVN 6614-3-1:2000 (), amendment 1:1994 TCVN 6614-3-2:2000 (), amendment 1:1993, amendment 2:2003), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện-Phần 3-2:Phương pháp quy định cho hợp chất PVC-Thử nghiệm tổn hao khối lượng-Thử nghiệm độ ổn định nhiệt TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992), Tính giới hạn trên và giới hạn dưới của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn bằng đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V IEC 62153-4-3:2006, Metallic communication cable test methods-Part 4-3:Electromagnetic compatibility (EMC)-Surface transfer impedance-Triaxial method (Phương pháp thử cáp kim loại viễn thông-Phần 4-3:Tương thích điện từ (EMC)-Trở kháng truyền bề mặt-Phương pháp không gian) |
Quyết định công bố
Decision number
3783/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|