Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R8R5R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6604:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê - Xác định hàm lượng cafein (phương pháp chuẩn)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Coffee - Determination of caffeine content (reference method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4052:1983;
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng caphêin trong cà phê.
Phương pháp này có thể áp dụng cho cà phê nhân, cà phê nhân đã loại bỏ caphêin, của hạt cà phê rang, cà phê rang đã loại bỏ caphêin, chất lỏng và chất khô chiết được từ cà phê, chất lỏng và chất khô chiết được từ cà phê đã loại bỏ caphêin. Giới hạn dưới của phát hiện là 0,02% caphêin trong chất khô. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6536:1999 (),) Cà phê nhân – Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường). TCVN 5567:1991 (ISO 3726:1983), Cà phê tan – Xác định khối lượng hao hụt khi sấy ở 70oC dưới áp suất thấp. TCVN 6539:1999 (ISO 4072:1982), Cà phê nhân đóng trong bao – Lấy mẫu. TCVN 6605:2000 (ISO 6670:1983), Cà phê tan đựng trong thùng có lót – Lấy mẫu. ISO 6673, Cà phê nhân – Xác định khối lượng hao hụt khi sấy ở 105 oC. |