Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R8R1R7R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6396-41:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy đặc biệt chở người và hàng – Phần 41: Sàn nâng vận chuyển theo phương thẳng đứng dành cho người bị suy giảm khả năng vận động
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety rules for the construction and installation of lifts – Special lifts for the transport of persons and goods – Part 41: Vertical lifting platforms intended for use by persons with impaired mobility
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 81-41:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

11.180.10 - Trợ giúp và đáp ứng để di chuyển (bao gồm xe lăn, gậy chống và thiết bị nâng)
91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
Số trang

Page

110
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 440,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,320,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn về cấu tạo, chế tạo, lắp đặt, bảo trì và tháo dỡ đối với sàn nâng theo phương thẳng đứng vận hành bằng điện lắp cố định với kết cấu công trình dành cho người khuyết tật vận động:
- Di chuyển theo phương thẳng đứng giữa các sàn tầng đã định dọc theo đường dẫn lắp thẳng đứng hoặc nghiêng không quá 15 ° so với phương thẳng đứng;
- Dành cho người có hoặc không có xe lăn;
- Được giữ và dẫn động bằng bánh răng - thanh răng, cáp bện, xích, vít - đai ốc, ma sát/lực bám giữa các bánh xe và đường chạy, xích dẫn hướng, cơ cấu cắt kéo hoặc kích thuỷ lực (trực tiếp hoặc gián tiếp);
-Lắp trong giếng thang được bao che;
- Có tốc độ không vượt quá 0,15 m/s;
- Có sàn mang tải không được bao che toàn phần.
1.2 Tiêu chuẩn này quy định tất cả các mối nguy hiểm đáng kể liên quan đến các sàn nâng khi chúng được sử dụng với mục đích và dưới các điều kiện như dự định của nhà sản xuất (xem Điều 4).
1.3 Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu bổ sung sau đây:
- Hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt (ví dụ: khí hậu khắc nghiệt, điện trường mạnh);
- Bảo vệ chiếu sáng;
- Hoạt động với các quy định đặc biệt (ví dụ trong môi trường có nguy cơ nổ);
- Vận chuyển các loại hàng hóa có thể dẫn đến các tình huống nguy hiểm;
- Các sàn nâng thẳng đứng với chức năng chính là để chở hàng;
- Các sàn nâng thẳng đứng với sàn vận chuyển được bao che toàn phần;
- Các sàn nâng thẳng đứng có nguy cơ bị phá hoại;
- Các nguy hiểm xuất hiện trong quá trình chế tạo;
- Động đất, lũ lụt;
- Chữa cháy, sơ tán và các ứng xử khi có cháy;
- Tiếng ồn và rung;
- Thiết kế bê tông, khung lõi, gỗ hoặc các lắp ráp khác của nền và công trình;
- Thiết kế bu lông neo giữ và kết cấu đỡ;
- Xe lăn kiểu C như quy định trong EN 12183 và/hoặc EN 12184.
CHÚ THÍCH: Tiếng ồn không được coi là mối nguy hiểm đáng kể đối với loại thiết bị cụ thể này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (EN 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP).
TCVN 6396-20*) (EN 81-), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 20:Thang máy chở hàng và thang máy chở người và hàng.
TCVN 6396-50*) (EN 81-), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Kiểm tra và thử nghiệm – Phần 50:Yêu cầu về thiết kế, tính toán, kiểm tra và thử nghiệm các bộ phận thang máy.
TCVN 6396-58 (EN 81-58), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Kiểm tra và thử – Phần 58:Thử tính chịu lửa của cửa tầng.
TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1:2007), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1:Quy tắc chung
TCVN 6592-4-1 (IEC 60947-4-1), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1:Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ – Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ.
TCVN 6719 (ISO 13850) An toàn máy – Dừng khẩn cấp – Nguyên tắc thiết kế.
TCVN 7326-1 (IEC 60950-1), Thiết bị công nghệ thông tin – An toàn – Phần 1:Yêu cầu chung.
TCVN 7383-1 (ISO 12100-1), nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
TCVN 7383-2 (ISO 12100-2), nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật.
TCVN 7578 (ISO 6336), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng.
TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm.
ISO 606, Short-pitch transmission precision roller and bush chains, attachments and associated chain sprockets (Xích bước ngắn chính xác kiểu ống và kiểu con lăn dùng trong truyền động, các phụ kiện và đĩa xích liên quan).
ISO 7000, Graphical symbols for use on equipment — Index and synopsis (Ký hiệu đồ họa dành cho sử dụng trên thiết bị – Chỉ mục và tóm tắt).
ISO 13857:2008, Safety of machinery — Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay và chân chạm tới vùng nguy hiểm).
EN 349, Safety of machinery — Minimum gaps to avoid crushing of parts of the human body (An toàn máy – Khe hở tối thiểu để tránh các bộ phận cơ thể bị nghiền).
EN 953, Safety of machinery — Guards — General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy – Rào chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và cấu tạo của rào chắn cố định và di động).
EN 12015, Electromagnetic compatibility — Product family standard for lifts, escalators and moving walks — Emission (Tương thích điện từ — Tiêu chuẩn họ sản phẩm dành cho thang máy, thang cuốn và băng tải chở người — Sự phát thải).
EN 12016, Electromagnetic compatibility — Product family standard for lifts, escalators and moving walks — Immunity (Tương thích điện từ — Tiêu chuẩn họ sản phẩm dành cho thang máy, thang cuốn và băng tải chở người — Sự miễn nhiễm).
EN 12183, Manual wheelchairs — Requirements and test methods (Xe lăn dẫn động tay — Yêu cầu và phương pháp thử).
EN 12184, Electrically powered wheelchairs, scooters and their chargers — Requirements and test methods (Xe lăn, xe đẩy dẫn động điện và sạc điện cho xe — Yêu cầu và phương pháp thử).
EN 12385-4, Steel wire ropes-Safety-Part 4:Stranded ropes for general lifting applications (Cáp thép – An toàn – Phần 4:Cáp bện cho thiết bị nâng thông dụng).
EN 13411 (tất cả các phần), Terminations for steel wire ropes (Cố định đầu cáp thép bện).
EN 50214, Flat polyvinyl chloride sheathed flexible cables (Cáp dẹt mềm có vỏ bọc PVC).
EN 60747-5 (tất cả các phần), Discrete semiconductor devices and integrated circuits-Part 5:Optoelectronic Devices (Thiết bị bán dẫn rời và mạch tích hợp – Phần 5:Thiết bị quang điện tử).
EN 61249-2 (tất cả các phần), Materials for printed boards and other interconnecting structures-Part 2:Sectional specification set for reinforced base materials, clad and unclad (Vật liệu cho bảng mạch in và các cấu trúc kết nối khác – Phần 2:Bộ thông số kỹ thuật mặt cắt vật liệu nền có gia cường, được mạ hoặc không được mạ).
IEC 60204-1:2006, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 1:General requirements (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung).
IEC 60204-32, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 32:Requirements for hoisting machines (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 32:Yêu cầu đối với máy nâng).
IEC 60417-DB, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa trên thiết bị dành cho sử dụng).
IEC 60947-5-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5-1:Control circuit devices and switching elements-Electromechanical control circuit devices (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 5-1:Thiết bị kiểm soát dòng và linh kiện đóng cắt – Thiết bị điều khiển dòng kiểu điện cơ).
IEC 61558-1, Safety of power transformers, power supplies, reactors and similar products-Part 1:General requirements and tests (An toàn đối với máy biến áp, bộ nguồn, bộ điện kháng và các sản phẩm tương tự).
IEC 62326-1, Printed boards-Part 1:Generic specification (Bảng mạch in – Phần 1:Thông số kỹ thuật chung).
HD 384.6.61 S1, Electrical installations of buildings-Part 6-61:Verification-Initial verification (Lắp đặt điện trong công trình-Part 6-61:Kiểm định-Kiểm định ban đầu).
Quyết định công bố

Decision number

4131/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 178 - Thang máy, thang cuốn và băng tải chở người