Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R9R3R6R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6306-3:2006
Năm ban hành 2006
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy biến áp điện lực - Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí
|
Tên tiếng Anh
Title in English Power transformers - Part 3: Insulation levels and dielectric tests and external clearances in air
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60076-3:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.180 - Máy biến áp. Máy kháng điện
|
Số trang
Page 53
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 212,000 VNĐ
Bản File (PDF):636,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy biến áp điện lực ba pha và một pha (kể cả máy biến áp tự ngẫu), loại ngâm trong dầu trừ các máy biến áp đặc biệt và máy biến áp nhỏ, được xác định trong phạm vi áp dụng của TCVN 6306-1 (IEC 60076-1). Tiêu chuẩn này phân biệt các cuộn dây của máy biến áp dùng cho thiết bị Um kết hợp với mức cách điện danh định tương ứng của chúng và đề cập đến các thử nghiệm điện môi liên quan có thể áp dụng và khe hở không khí bên ngoài nhỏ nhất giữa các bộ phận mang điện của sứ xuyên và các vật có điện thế đất.
Đối với các loại của máy biến áp điện lực và cuộn kháng có tiêu chuẩn riêng thì tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho phần nhất định được viện dẫn trong các tiêu chuẩn riêng đó. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6306-1 (IEC 60076-1), Máy biến áp điện lực – Phần 1:Qui định chung TCVN 6989-1 (CISPR 16-1), Qui định đối với phương pháp và thiết bị đo nhiễu tần số radio và đo miễn nhiễm – Thiết bị đo nhiễu và đo miễn nhiễm tần số radio IEC 60050 (421), International Electrotechnical Vocabulary (IEV) – Chapter 421:Power transformers and reactors (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 421:Máy biến áp điện lực và cuộn kháng) IEC 60060-1, High-voltage test techniques – Part 1:General definitions and test requirements (Kỹ thuật thử nghiệm cao áp – Phần 1:Định nghĩa chung và các yêu cầu thử nghiệm) IEC 60060-2, High-voltage test techniques – Part 2:Measuring systems (Kỹ thuật thử nghiệm cap áp – Phần 2:Hệ thống đo) IEC 60071-1:1993, Insulation coordination – Part 1:Definitions, principles and rules (Cách điện phối hợp – Phần 1:Định nghĩa, qui định và qui tắc) IEC 60071-2:1976, Insulation coordination – Part 2:Application guide (Cách điện phối hợp – Phần 2:Hướng dẫn áp dụng) IEC 60137:1995, Bushings for alternating voltages above 1 000 V (Các sứ xuyên dùng cho điện áp xoay chiều trên 1 000 V) IEC 60270, Partial discharge measurements (Phép đo phóng điện cục bộ) IEC 60076-4, Power transformenrs – Guide to the lightning impulse and switching impulse testing – Power transformenrs and reactors (Máy biến áp điện lực – Hướng dẫn thử nghiệm xung sét và xung đóng cắt – Máy biến áp điện lực và cuộn kháng) IEC 60790, Oscilloscopes and peak voltmeters for impulse tests (Đồng hồ đo điện áp đỉnh và máy hiện sóng dùng cho thử nghiệm xung) IEC 61083-1, Digital recorders for measurements in high-voltage impulse tests – Part 2:Evaluation of software used for the determination of the parameters of impulse waveforms (Bộ ghi số dùng cho phép đo trong thử nghiệm xung điện áp cao – Phần 2:Đánh giá phần mềm sử dụng cho việc xác định các tham số của xung dạng sóng) |
Quyết định công bố
Decision number
2735/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|