Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R7R0R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5906:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
|
Tên tiếng Anh
Title in English Geometrical Product Specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Tolerances of form, orientation, location and run-out
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1101:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 59
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 236,000 VNĐ
Bản File (PDF):708,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này giới thiệu các thông tin cơ bản và qui định các yêu cầu về dung sai hình học của các chi tiết gia công.
Tiêu chuẩn này trình bày các cơ sở ban đầu và xác định cơ sở của dung sai hình học. CHÚ THÍCH Các tiêu chuẩn khác nêu trong điều 2 và Bảng 2 cung cấp các thông tin chi tiết hơn về dung sai hình học. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8-24:2002 (ISO 128-24:1999), Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn – Phần 24:Nét vẽ trên bản vẽ cơ khí. ISO 1660:1987, Technical drawings – Dimensioning and tolerancing of profiles (Bản vẽ kỹ thuật – Ghi kích thước và dung sai của profin). ISO 2692, Geometrical product specification (GSP) – Geometrical tolerancing – Maximum material requirement (MMR) and least material requirement (LMR) [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Dung sai hình học – Yêu cầu tối đa về vật liệu (MMR) và yêu cầu tối thiểu về vật liệu (LMR)]. ISO 5458:1998, Geometrical product specification (GSP) – Geometrical tolerancing – Positional tolerancing [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Quy định dung sai hình học – Qui định dung sai vị trí]. ISO 5459:1981, Technical drawings – Geometrical tolerancing – Datums and datum-systems for geometrical tolerances (Bản vẽ kỹ thuật – Dung sai hình học – Chuẩn và hệ thống chuẩn đối với dung sai hình học). ISO 8015:1985, Technical drawings – Fundamental tolerancing principle (Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc cơ bản cho qui định dung sai. ISO 10578:1992, Technical drawings – Tolerancing of orientation and location – Projected tolerance zone (Bản vẽ kỹ thuật – Qui định dung sai về hướng và vị trí – Miền dung sai chiếu). ISO 10579:1993, Technical drawings – Dimensioning and tolerancing – Non-rigid parts (Bản vẽ kỹ thuật – Qui định kích thước và dung sai – Các chi tiết không cứng). ISO/TS 12180-1:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Cylindricity – Part 1:Vocabulary and parameters of cylindrical form [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ trụ-Phần 1:Từ vựng và các thông số của hình dạng mặt trụ]. ISO/TS 12180-2:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Cylindricity – Part 2:Specification operators [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ trụ-Phần 2:Các toán tử thông số kỹ thuật]. ISO/TS 12181-1:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Roundness – Part 1:Vocabulary and parameters of roudness [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ tròn – Phần 1:Từ vựng và các thông số của độ tròn]. ISO/TS 12181-2:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Roundness – Part 2:specifications operators (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ tròn – Phần 2:Các toán tử thông số kỹ thuật]. ISO/TS 12780-1:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Straightness – Part 1:Vocabulary and parameters of straightness [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ thẳng – Phần 1:Từ vựng và các thông số của độ thẳng]. ISO/TS 12780-2:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Straightness – Part 2:Specification operators [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ thẳng – Phần 2:Các toán tử thông số kỹ thuật]. ISO/TS 12781-1:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Flatness – Part 1:Vocabulary and parameters of flatness [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ phẳng – Phần 1:Từ vựng và các thông số của độ phẳng]. ISO/TS 12781-2:2003, Geometrical product specifications (GPS) – Flatness – Part 2:Specification operators [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Độ phẳng – Phần 2:Các toán tử thông số kỹ thuật]. ISO/TS 14660-1:1999, Geometrical product specifications (GPS) – Geometrical features – Part 1:General terms and definitions [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Các yếu tố hình học – Phần 1:Các thuật ngữ chung và định nghĩa]. ISO/TS 14660-2:1999, Geometrical product specifications (GPS) – Geometrical features – Part 2:Extracted median line of a cylinder and a cone, extracted median surface, local size of an extracted feature [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Các yếu tố hình học – Phần 2:Đường tâm (trục) thực của mặt trụ và mặt côn, mặt trung bình thực, kích thước cục bộ của yếu tố thực]. ISO/TS 17450-2:2002, Geometrical product specifications (GPS) – Geometrical concepts – Part 2:Basic tenets, specifications, operators and uncertainties – [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Khái niệm chung – Phần 2:Nguyên lý cơ bản, đặc điểm, các toán tử và độ không tin cậy]. |
Quyết định công bố
Decision number
913/QĐ-BKHCN , Ngày 06-06-2007
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 39 - Máy công cụ
|