Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R8R7R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5539:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa đặc có đường - Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Sweetened condensed milk - Specification
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa đặc có đường được chế biến từ sữa tươi hoặc sữa bột, chất béo sữa, có bổ sung đường.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4830-89 (ISO 6888:1993), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 5165 – 90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 5448 – 91, Sữa đặc và sữa bột. Phương pháp xác định độ axit chuẩn độ. TCVN 5533:1991, Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước. TCVN 5536 – 91, Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza bằng phương pháp phân cực. TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì. TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen. TCVN 6262-1:1997, (ISO 5541-1:1986) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng Coliform. Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C. TCVN 6262-2:1997, (ISO 5541-2:1986) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng Coliform. Phần 2:kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 300C. TCVN 6265:1997 (ISO 6611:1992) Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C. TCVN 6400:1998 (ISO 707:1997) Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu. TCVN 6402:1998 (ISO 6785:1985) Sữa và sản phẩm sữa – Phát hiện Salmonella. TCVN 6505-1:1999 (ISO 11866-1:1997) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) TCVN 6505-2:1999 (ISO 11866-2:1997) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG). TCVN 6505-3:1999 (ISO 11866-3:1997) Sữa và sản phẩm sữa – Định lượng E.Coli giả định. Phần 3:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng màng lọc. TCVN 6508:1999 (ISO 1211:1984) Sữa. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn). TCVN 6685:2000 (ISO 14501:1998) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sao ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 6958:2001 Đường tinh luyện. |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008
|