Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R4R4R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5472:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G03: Độ bền màu với ozon trong không khí
Tên tiếng Anh

Title in English

Textiles - Tests for colour fastness - Part G03: Colour fastness to ozone in the atmosphere
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 105-G03:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

59.080.10 - Vật liệu dệt nói chung
Số trang

Page

13
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại vật liệu dệt đối với tác dụng của ozon trong không khí ở cả nhiệt độ phòng với độ ẩm tương đối không quá 65 % và ở nhiệt độ cao với độ ẩm tương đối trên 80 %.
CHÚ THÍCH 1 Nếu một mẫu thử nhạy với phép thử này thì nó cũng phải được thử độ nhạy với các phép thử quy định trong TCVN 5470 : 2007 (ISO 105-G01 : 1993) (độ bền màu với nitơ oxit) và TCVN 5471 : 2007 (ISO 105-G02 : 1993) (độ bền màu với khói của khí đốt).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A01:Quy định chung.
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
ISO 105-F:1985, Textiles-Tests for colour fastness-Part F:Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần F:Vải thử kèm chuẩn).
Quyết định công bố

Decision number

831/QĐ-BKHCN , Ngày 23-05-2007