Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R4R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5471:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G02: Độ bền màu với khói của khí đốt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Textiles - Tests for colour fastness - Part G02: Colour fastness to burnt-gas fumes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 105-G02:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.080.10 - Vật liệu dệt nói chung
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại vật liệu dệt, trừ xơ rời khi đặt trong môi trường của các nitơ oxit sinh ra từ quá trình đốt cháy khí butan tinh khiết.
1.2 Phương pháp này cũng có thể dùng để đánh giá cấp độ bền màu của thuốc nhuộm bằng cách nhuộm các vật liệu dệt theo một qui trình và ở độ đậm quy định và thử vật liệu dệt đã nhuộm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A01:Quy định chung. TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01:1993), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu. Phần D01:Độ bền màu với giặt khô. TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu. ISO 105-C06:1987, Textiles-Tests for colour fastness-Part C06:Colour fastness to domestic and commercial laundering (Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần C06:Độ bền màu với giặt là thương mại và gia dụng). |
Quyết định công bố
Decision number
831/QĐ-BKHCN , Ngày 23-05-2007
|