Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R8R5R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5232:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D01: Độ bền màu với giặt khô
|
Tên tiếng Anh
Title in English Textiles - Tests for colour fastness - Part D01: Colour fastness to dry cleaning
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 105-D01:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 7835-D01:2011
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.080.10 - Vật liệu dệt nói chung
|
Số trang
Page 5
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):60,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu với giặt khô của tất cả các loại vật liệu dệt.
1.2. Phương pháp này không phù hợp với việc đánh giá khả năng bền vững của các chất hồ hoàn tất, cũng không dùng để đánh giá độ bền của màu đối với giặt khô do tạo điểm cục bộ và các quy trình giặt khử bẩn do các tiệm giặt khô thực hiện. 1.3. Phương pháp này chỉ áp dụng cho độ bền màu với giặt khô, trên thực tế giặt khô thương mại thường liên quan tới các thao tác khác, như: chấm nước, chấm dung môi, là hơi, …, nếu cần đánh giá đầy đủ khả năng giặt khô của vật liệu thì có những phương pháp thử chuẩn khác thích hợp với các cách giặt khô đó. 1.4. Khi đánh giá độ bền màu, sự có mặt của nước đã hấp thụ trên vải hoặc dung dịch giặt khô hoặc sự có mặt của chất tẩy và nước trong dung dịch khô không làm ảnh hưởng tới việc đánh giá độ bền màu. Phương pháp thử này đưa ra những kết quả tương quan với kết quả khi giặt khô thương mại. 1.5. Độ bền màu với giặt khô, nếu không thêm các điều kiện khác có nghĩa là độ bền màu với giặt khô bằng pecloetylen. Tuy nhiên, có thể dùng dung môi khác nếu yêu cầu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần A01:Quy định chung TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu. |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|