Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R0R8R4R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5333:1999
Năm ban hành 1999

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Than Núi Hồng - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Coal of Nui Hong - Technical requirements
Thay thế cho

Replace

TCVN 5333:1991. Than Núi Hồng. Yêu cầu kỹ thuật.
Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 5333:1999(W - Hết hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.10 - Nhiên liệu rắn
Số trang

Page

5
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):60,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cám thương phẩm của mỏ Núi Hồng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 172:1997 (ISO 589:1981), Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần.
TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro
TCVN 174:1995 (ISO 652:1981), Than và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc.
TCVN 175:1995 (ISO 334:1992), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung Phương pháp Eschka.
TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực.
TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977), Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau.
TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975), Than đá – Lấy mẫu.