Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R2R9R2R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 174:1995
Năm ban hành 1995

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc
Tên tiếng Anh

Title in English

Hard coal and coke - Determination of volatile matter content
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 562 -1981 (E).
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 174:1995(W - Hết hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.040 - Than
Số trang

Page

10
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chất bốc của than đá và cốc, không áp dụng đối với than nâu và linhit.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 331:1983 Than – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích – Phương pháp khối lượng trực tiếp.
TCVN 4915 – 89 (ISO 348:1981 ), Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích. Phương pháp thể tích trực tiếp.
TCVN 4919 – 89 (),) Cốc – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích.
TCVN 4920 – 89 (ISO 925:1980), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng cacbon dioxit. Phương pháp trọng lượng
ISO 1170:1977, Than và cốc – Tính chuyển kết quả phân tích sang các trạng thái khác nhau
TCVN 173:1995 (ISO 1171 L 1981 E), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro.