Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R2R9R3R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 175:1995
Năm ban hành 1995

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka
Tên tiếng Anh

Title in English

Solid mineral fuels - Determination of total sulphur content - Eschka method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 334:1992.
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.10 - Nhiên liệu rắn
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh chung của than đá, than nâu, linhit và cốc bằng phương pháp Eschka.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 331:1983, Than – Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích – Phương pháp trọng lượng trực tiếp.
TCVN 4919:1989 (ISO 687:1974), Cốc – Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích.
ISO 1015:1992, Than nâu và linhit – Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp thể tích trực tiếp.
ISO 1170:1977, Than và cốc – Tính toán kết quả phân tích ở những trạng thái khác nhau.
TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975), Than đá – Lấy mẫu.
ISO 2309:1980, Cốc – Lấy mẫu.
ISO 5068:1983, Than nâu và linhit – Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp trọng lượng gián tiếp.
ISO 5069/2:1983 Than nâu và linhit-Nguyên tắc lấy mẫu. Phần 2:Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và phân tích chung.