Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R0R3R8R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2080:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese ớt chilli và ớt capsicum, nguyên quả hoặc xay (dạng bột) - Các yêu cầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Chillies and capsicums, whole or ground (powdered) - Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 00972:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.220.10 - Gia vị
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu đối với ớt chilli và ớt capsicum, dạng nguyên quả hoặc xay (dạng bột).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hai loài của ớt Capsicum là capsicum annuum L. và C.frutescens L., và cả các phân loài của chúng như C.chinense, C.pubescens và C.pendulum. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho “bột ớt” (xem chú thích ở 4.2) và ớt cựa gà (paprika) (xem ISO 7540). Các khuyến cáo về điều kiện bảo quản và vận chuyển được nêu trong phụ lục B. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982), Gia vị-Xác định chất ngoại lai. TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997), Gia vị-Xác định tro tổng số. TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị-Xác định tro không tan trong axit. TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980), Gia vị-Xác định độ ẩm-Phương pháp chưng cất lôi cuốn. TCVN 4889:1989 (ISO 948:1988), Gia vị-Lấy mẫu. ISO 1208:1982, Spices and condiments-Determination of filth (Gia vị-Xác định tạp chất). ISO 2825:1981, Spices and condiments-Preparation of ground sample for analysis (Gia vị-Chuẩn bị mẫu nghiền để phân tích). |