Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R5R0R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 1693:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Than đá - Lấy mẫu thủ công
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hard coal and coke - Manual sampling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18283:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.040 - Than
|
Số trang
Page 82
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 328,000 VNĐ
Bản File (PDF):984,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ cơ bản sử dụng trong lấy mẫu thủ công của than đá và cốc và mô tả nguyên tắc chung về lấy mẫu. Tiêu chuẩn này quy định quy trình và yêu cầu để lập sơ đồ lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu, phương pháp lấy mẫu thủ công, dụng cụ lấy mẫu, xử lý và bảo quản mẫu, chuẩn bị mẫu và hồ sơ lấy mẫu.
Tiêu chuẩn này áp dụng để lấy mẫu thủ công từ dòng nhiên liệu chuyển động. Hướng dẫn lấy mẫu thủ công nhiên liệu ở trạng thái tĩnh được nêu trong Phụ lục B, nhưng phương pháp lấy mẫu này không cung cấp mẫu đại diện và trong báo cáo lấy mẫu cần nêu rõ điều này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc lấy mẫu than nâu và linhit, như nêu trong ISO 5069-1 và ISO 5069-2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc lấy mẫu từ vỉa than, như nêu trong ISO 14180. Lấy mẫu cơ học than và cốc quy định trong ISO 13909 (tất cả các phần). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 172:2007 (ISO 589:2003), Than đá-Xác định độ ẩm toàn phần. TCVN 4919:2007 (ISO 687:2004), Nhiên liệu khoáng rắn-Cốc-Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung. ISO 579, Coke-Determination of total moisture (Cốc-Xác định độ ẩm toàn phần). ISO 3310-1:1990, Test sieves-Technical requirements and testing-Part 1:Test sieves of metal wire cloth (Sàng thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 1:Sàng thử nghiệm làm bằng lưới kim loại). ISO 13909-7, Hard coal and coke-Mechanical sampling-Part 7:Methods for determining the precision of sampling, sample preparation and testing (Than đá và cốc-Lấy mẫu cơ học-Phần 7:Phương pháp xác định độ chụm lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và thử nghiệm). ISO 13909-8, Hard coal and coke-Mechanical sampling-Part 8:Methods of testing for bias (Than đá và cốc-Lấy mẫu cơ học-Phần 8:Phương pháp thử nghiệm xác định độ chệch). |
Quyết định công bố
Decision number
2887/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2008
|