Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R7R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14296-3:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 3: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC và AC/DC
Tên tiếng Anh

Title in English

Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 3-1: Vehicle connector, vehicle inlet and cable assembly for DC charging intended to be used with a thermal management system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62196-3:2022
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.120.30 - Phích, ổ cắm, bộ nối
43.120 - Xe cộ đường bộ chạy điện và các bộ phận
Số trang

Page

70
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 280,000 VNĐ
Bản File (PDF):840,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện và cụm cáp có cấu hình như quy định trong IEC 62196-3:2014 với điện áp làm việc danh định không quá 1 500 V DC và dòng điện danh định không quá 500 A, sử dụng:
– cảm biến nhiệt, hoặc
– truyền nhiệt và cảm biến nhiệt
với kiến trúc hệ thống được mô tả trong 4.101.
Các phụ kiện và cụm cáp này được thiết kế để sử dụng trong hệ thống sạc điện có dây dùng cho các mạch được quy định trong IEC 61851-23.
Các phụ kiện được đề cập trong tiêu chuẩn này được thiết kế để sử dụng cho sạc điện chế độ 4 theo TCVN 13078-1 (IEC 61851-1). Các phụ kiện này nhằm mục đích kết nối với cáp theo TCVN 12671 (IEC 62893) dành cho cáp DC.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Bố trí nối đất và dây bảo vệ
TCVN 12671-4-1:2025 (IEC 62893-4-1:2020), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – Phần 4-1:Cáp dùng cho sạc điện một chiều theo chế độ 4 của TCVN 13078-1 (IEC 61851-1) – Sạc điện một chiều không sử dụng hệ thống quản lý nhiệt
IEC 60811-501, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 501:Mechanical tests – Tests for determining the mechanical properties of insulating and sheathing compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử vật liệu phi kim loại – Phần 501:Thử nghiệm cơ học – Thử nghiệm xác định tính chất cơ học của hợp chất cách điện và vỏ bọc)
IEC 61851-23:2023 1, Electric vehicle conductive charging system – Part 23:DC electric vehicle supply equipment (Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 23:Trạm sạc điện một chiều cho xe điện)
IEC 62196-1:2014 2, Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 1:General requirements (Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 62196-2:2016 3, Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 2:Dimensional compatibility and interchangeability requirements for AC pin and contact-tube accessories (Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 2:Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc AC)
IEC 62196-3:2014 4, Plugs, socket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 3:Dimensional compatibility and interchangeability requirements for DC and AC/DC pin and contact-tube vehicle couplers (Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 3:Phần 3:Yêu cầu tương thích về kích thước đối với các bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC và AC/DC)
ISO 2719:2016, Determination of flash point – Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm chớp cháy – Phương pháp cốc kín Pensky-Martens)
ISO 17409:2020 5, Electrically propelled road vehicles – Conductive power transfer – Safety requirements (Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện-Đầu nối với nguồn cung cấp điện từ bên ngoài – Yêu cầu an toàn)
ISO 25178-1:2016, Geometrical product specifications (GPS) – Surface texture:Areal – Part 1:Indication of surface texture (Thông số hình học sản phẩm (GPS) – Kết cấu bề mặt:Diện tích – Phần 1:Chỉ dẫn kết cấu bề mặt)
OECD Guidelines for the Testing of Chemicals, Section 3, Test No. 301:Ready Biodegradability, 17 Jul 1992
Quyết định công bố

Decision number

100/QĐ-BKHCN , Ngày 22-01-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E16