Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R5R9R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14223-3:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy và thiết bị sản xuất, xử lý và gia công kính phẳng – Yêu cầu an toàn – Phần 3: Máy cắt kính
|
Tên tiếng Anh
Title in English Machines and plants for the manufacture, treatment and processing of flat glass — Safety requirements — Part 3: Cutting machines
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 13035-3:2003 with amendmen 1:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.100 - Thiết bị dùng cho công nghiệp thuỷ tinh và gốm
|
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn cho thiết kế và lắp đặt máy cắt kính phẳng có một cầu cắt chuyển động, hoạt động bằng cách cho kính đặt trên giá đỡ nằm ngang. Tiêu chuẩn này quy định cho cả việc vận chuyển kính trên máy.
1.2 Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm và các sự cố liên quan đến máy cắt kính phẳng, khi chúng được sử dụng đúng như dự kiến khi thiết kế và trong các điều kiện sử dụng sai mà nhà sản xuất có thể lường trước một cách hợp lý (xem Điều 4). Tiêu chuẩn này quy định các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại trừ hoặc giảm thiểu rủi ro phát sinh từ các mối nguy hiểm trong quá trình vận hành thử, vận hành và bảo dưỡng thiết bị. 1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy cắt kính phẳng bằng phương pháp cắt mài mòn hoặc bằng cách sử dụng chất lỏng áp lực cao hoặc laser. 1.4 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc xếp và dỡ kính phẳng lên hoặc ra khỏi máy cắt và lấy các mảnh vỡ ra (xem EN 13035-5 và EN 13035-6). 1.5 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho băng tải (xem EN 619) và quạt được sử dụng như các bộ phận không thể tách rời của máy. Nếu có những rủi ro cụ thể phát sinh liên quan đến máy cắt kính phẳng phải đưa ra các biện pháp thích hợp. 1.6 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc cắt kính dán (xem EN 13035-7). 1.7 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc cắt khi kính đang chuyển động. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006), An toàn máy – Dừng khẩn cấp – Nguyên tắc thiết kế TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận. TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật. TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006), An toàn máy – Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển – Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế. TCVN 9228:2012 (ISO 3747:2000), Âm học – Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn bằng áp suất âm – Phương pháp đo so sánh tại hiện trường. TCVN 12965:2020 (ISO 11201:2020), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác trong một trường âm gần như tự do phía trên một mặt phẳng phản xạ với các hiệu chỉnh môi trường không đáng kể. TCVN 12966:2020 (ISO 11202:2020), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác áp dụng các hiệu chỉnh môi trường gần đúng. TCVN 12968:2020 (ISO 11204:2020), Âm học – Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị – Xác định mức áp suất âm phát ra tại vị trí làm việc và tại các vị trí quy định khác áp dụng các hiệu chỉnh môi trường chính xác. EN 294:1992 Safety of machinery – Safety distances to prevent danger zones being reached by the upper limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay người vươn tới vùng nguy hiểm). EN 349:1993, Safety of machinery – Minimum gaps to avoid crushing of parts of the human body (An toàn máy – Khoảng cách tối thiểu để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người). EN 953:1997, Safety of machinery – Guards – General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy – Rào chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của rào chắn cố định và di động). EN 999:19981) , Safety of machinery – The positioning of protective equipment in respect of approach speeds of parts of the human body (An toàn máy – Định vị che chắn bảo vệ đối với tốc độ tiếp cận của các bộ phận cơ thể người). EN 1037:1995, Safety of machinery – Prevention of unexpected start-up (An toàn máy – Ngăn chặn khởi động bất ngờ). EN 60204-1:2006, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 1:General requirements (IEC 60204-1:2005, modified) (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1:Yêu cầu chung). EN 61496-1:2004, Safety of machinery – Electro-sensitive protective equipment – Part 1:General requirements and tests (IEC 61496-1:2004, modified) (An toàn máy – Thiết bị bảo vệ tiếp xúc điện – Phần 1:Yêu cầu chung và thử nghiệm). ISO 3744:1995, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Ingineering method in an essentially free field over a reflecting plane (ISO 3744:1994) (Âm học – Xác định công suất âm thanh của nguồn tiếng ồn bằng áp suất âm thanh – Phương pháp kỹ thuật trong trường cơ bản tự do trên mặt phẳng phản xạ). ISO 3746:1995, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Survery method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học – Xác định công suất âm thanh của nguồn tiếng bằng áp suất âm thanh – Phương pháp khảo sát sử dụng bề mặt đo bao phủ trên mặt phẳng phản xạ). ISO 4871:1996, Acoustics – Declaration and verification of nois emission values of machinery and equipment (Âm học – Công bố và xác minh các giá trị phát thải tiếng ồn của máy và thiết bị). ISO 11688-1:1998, Acoustics – Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment – Part 1:Planning (ISO/TR 11688-1:1995) (Âm học – Thực hành khuyến nghị để thiết kế máy và thiết bị có tiếng ồn thấp – Phần 1:Lập kế hoạch). IEC 61496-2:2006, Safety of machinery – Electro-sensitive protective equipment – Part 2:Particular requirements for equipment using active opto-electronic protective devices (AOPDs) (An toàn máy – Thiết bị bảo vệ nhạy về điện – Phần 2:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sử dụng thiết bị bảo vệ bằng quang điện chủ động). |
Quyết định công bố
Decision number
3483/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội – Bộ Xây dựng
|