Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R4R1R0R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14178:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cá ngừ đông lạnh
|
Tên tiếng Anh
Title in English Frozen tuna
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm cá ngừ đông lạnh ăn liền và sản phẩm cá ngừ đông lạnh cần xử lý nhiệt trước khi ăn.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đông lạnh thuộc loài cá ngừ vây vàng (Thunus albacares, Bonnaterre, 1788) và cá ngừ mắt to (Thunnus obesus, Lowe, 1839). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4830-1 (), Amd 1:2023), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker TCVN 4884-1 (), Amd 1:2022), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng vi sinh vật – Phần 1:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa TCVN 5276:1990, Thủy sản – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 7700-1 (), Amd 1:2024), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes – Phần 1:Phương pháp phát hiện TCVN 7905-1 (I), Amd 1:2023), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột – Phần 1:Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae TCVN 7924-1 (ISO 16649-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính ꞵ-glucuronidase – Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo4-clo-3-indolyl ꞵ-D-glucuronid TCVN 7924-2 (ISO 16649-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính ꞵ-glucuronidaza – Phần 2:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl ꞵ-D-glucuronid TCVN 7924-3 (ISO 16649-3), Vi sinh vật trong trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính ꞵ-glucuronidaza – Phần 3:Phát hiện và kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl ꞵ-D-glucuronid TCVN 8352, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản – Xác định hàm lượng histamin – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao TCVN 10780-1 (ISO 6579-1), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định tuýp huyết thanh của Salmonella – Phần 1:Phát hiện Salmonella spp. TCVN 11047, Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản – Xác định hàm lượng histamin – Phương pháp đo huỳnh quang TCVN 12153:2018, Cá ngừ nguyên liệu ISO 19343:2017, Microbiology of the food chain – Detection and quantification of histamine in fish and fishery products – HPLC method (Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp và định lượng histamin trong thủy sản và các sản phẩm thủy sản – Phương pháp HPLC) |
Quyết định công bố
Decision number
2000/QĐ-BKHCN , Ngày 19-08-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|