Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R3R1R2R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13937-2:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ứng dụng đường sắt – Hệ thống đường ray không đá ba lát – Phần 2: Thiết kế hệ thống, các hệ thống con và các thành phần
|
Tên tiếng Anh
Title in English Railway Applications – Ballastless Track Systems – Part 2: System Design, Subsystems and Components
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 16432-2:2017
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 111
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 444,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,332,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định việc thiết kế hệ thống và hệ thống con, và cấu hình thành phần đối với hệ thống đường ray không đá ba lát.
Các yêu cầu về thiết kế hệ thống và hệ thống con được quy định từ các yêu cầu chung của TCVN 13937-1:2024. Khi áp dụng, các yêu cầu của hệ thống con hoặc thành phần hiện có từ các tiêu chuẩn khác sẽ được tham chiếu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651:2018 (các phần), Thép cốt bê tông TCVN 2682:2020, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260:2020, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 13566-1:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 13566-2:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 2:Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối TCVN 13566-3:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 3:Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối TCVN 13566-4:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 4:Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt TCVN 13566-5:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 5:Các cấu kiện đặc biệt TCVN 13566-6:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 6:Thiết kế TCVN 13937-1:2024, Ứng dụng đường sắt-Hệ thống đường ray không đá ba lát-Phần 1:Yêu cầu chung EN 206:2013+A1:2016, Concrete-Specification, performance, production and conformity (Bê tông-Thông số kỹ thuật, tính năng, sản xuất và sự phù hợp) EN 1097-6:2013, Test for mechanical and physical properties of aggregates (Thử nghiệm tính chất cơ lý của cốt liệu) EN 1992 (series), Eurocode 2 EN 1992-1-1:2004, Eurocode 2:Design of concrete structures-Part 1-1:General rules and rules for building (Eurocode 2:Thiết kế kết cấu bê tông-Phần 1-1:Quy tắc chung và quy tắc xây dựng) EN 1992-2:2005, Eurocode 2:Design of concrete structures-Concrete bridges-Design and detailing rules (Eurocode 2:Thiết kế kết cấu bê tông-Cầu bê tông-Thiết kế và quy tắc chi tiết) EN 13108-1:2016, Bituminous mixtures-Material specifications-Part 1:Asphalt concrete (Hỗn hợp nhựa đường-Thông số kỹ thuật của vật liệu-Phần 1:Bê tông nhựa) EN 13108-5:2016, Bituminous mixtures-Material specifications-Part 5:Stone Mastic Asphalt (Hỗn hợp nhựa đường-Thông số kỹ thuật của vật liệu-Phần 5:Ma tít nhựa đá dăm) EN 13242:2002+A1:2007, Aggregates for unbound and hydraulically bound material for use in civil engineering work and road construction (Cốt liệu cho vật liệu rời và vật liệu gia cố vô cơ để sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng và xây dựng đường bộ) EN 13286-47:2012, Unbound and hydraulically bound mixtures-Part 47:Test method for the determination of California bearing ratio, immediate bearing index and linear swelling (Hỗn hợp vật liệu rời và vật liệu gia cố vô cơ-Phần 47:Phương pháp thử nghiệm để xác định chỉ số sức chịu tải CBR, chỉ số sức chịu tải tức thời và độ trương nở tuyến tính) EN 13481 (all parts), Railway applications-Track-Performance requirements for fastening systems (Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Yêu cầu tính năng đối với phụ kiện liên kết) EN 13674-1:2011+A1:2017, Railway applications-Track-Rail-Part 1:Vignole railway rails 46 kg/m and above (Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Ray-Phần 1:Ray vignole đường sắt từ 46 kg/m trở lên) EN 13674-2:2006+A1:2010, Railway applications-Track-Rail-Part 2:Switch and crossing rails used in conjunction with Vignole railway rails 46 kg/m and above (Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Ray-Phần 2:Ray ghi sử dụng cùng với ray vignole đường sắt từ 46 kg/m trở lên) EN 13674-3:2006+A1:2010, Railway applications-Track-Rail-Part 3:Check rail (Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Ray-Phần 3:Ray hộ bánh) EN 13877-1:2013, Concrete pavements-Part 1:Materials (Mặt đường bê tông-Phần 1:Vật liệu) EN 13877-2:2013, Concrete pavements-Part 2:Functional requirements for concrete pavements (Mặt đường bê tông-Phần 2:Yêu cầu chức năng đối với mặt đường bê tông) EN 13877-3:2004, Concrete pavements-Part 3:Specifications for dowels to be used in concrete pavements (Mặt đường bê tông-Phần 3:Thông số kỹ thuật đối với chốt neo sử dụng trong mặt đường bê tông) EN 14227-1:2013, Hydraulically bound mixtures-Specifications-Part 1:Cement bound granular mixtures (Hỗn hợp gia cố vô cơ-Thông số kỹ thuật-Phần 1:Hỗn hợp vật liệu dạng hạt gia cố xi măng) ASTM A881/A881M Standard Specification for Steel Wire, Indented, Low-Relaxation for Prestressed Concrete Railroad Ties (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với sợi thép, khía răng cưa, độ chùng thấp cho tà vẹt bê tông dự ứng lực của đường sắt) ASTM A416/A416M Standard Specification for Steel Strand, Uncoated Seven-Wire for Prestressed Concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cáp bảy sợi không sơn phủ cho bê tông dự ứng lực) |
Quyết định công bố
Decision number
139/QĐ-BKHCN , Ngày 15-02-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT – Bộ Giao thông Vận tải
|