Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R6R1R3R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13566-5:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 5: Cấu kiện đặc biệt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Railway applications – Track – Concrete sleepers and bearers – Part 5: Special elements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 13230-5:2016
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các tiêu chí kỹ thuật bổ sung và quy trình kiểm soát đối với thử nghiệm các cấu kiện đặc biệt.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 13566-1:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 13566-2:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 2:Tà vẹt bê tông dự ứng lực liền khối TCVN 13566-3:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 3:Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối TCVN 13566-4:2022, Ứng dụng đường sắt-Đường ray-Tà vẹt và tấm đỡ bê tông-Phần 4:Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt |
Quyết định công bố
Decision number
2185/QĐ-BKHCN , Ngày 08-11-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT - Bộ Giao thông vận tải
|