Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R3R5R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13631:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy kéo nông nghiệp – Yêu cầu về phanh
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural tractor – Requirements for braking
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.10 - Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn và tính năng đối với phanh chính, phanh dự phòng và phanh đỗ của máy kéo nông nghiệp bánh hơi và bánh xích có tốc độ lớn nhất theo thiết kế không lớn hơn 60 km/h. Các máy nông nghiệp loại móc, bao gồm rơ moóc nông nghiệp, các máy và công cụ nông nghiệp loại kéo theo.
Tiêu chuẩn không áp dụng đối với máy kéo và công cụ kéo tự chế dùng trong nông nghiệp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1773-15:1999 (ISO 5697:1982), Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp. Phương pháp thử. Phần 15. Xác định tính năng phanh
TCVN 6821:2010 (ISO 611:2003), Phương tiện giao thông đường bộ – Phanh ôtô và rơ moóc – Từ vựng
TCVN 9197:2012 (ISO 3965:1990), Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp – Tốc độ cực đại – Phương pháp xác định
ISO 2575:2004, Road vehicles – Symbols for controls, indicators and tell-tales (Phương tiện giao thông đường bộ-Ký hiệu điều khiển, chỉ báo và báo hiệu)
ISO 3767-1:2016, Tractors, machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment – Symbols operator controls and other displays – Part 1:Common symbols (Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ – Ký hiệu các cơ cấu điều khiển vận hành và hiển thị khác)
ISO 5676:1983, Tractors, machinery for agricultural and forestry – Hydraulic coupling – Braking circuit (Máy kéo, máy nông lâm nghiệp – Khớp nối thuỷ lực – Sơ đồ phanh)
ISO 7638-1:2003, Road vehicles – Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – Part 1:Connectors for braking systems and running gear of vehicles with 24V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông – Đầu nối để nối điện giữa máy kéo kéo và máy kéo được kéo – Phần 1:Đầu nối của hệ thống phanh và hộp số đang hoạt động có điện áp cung cấp danh định 24V)
ISO 7638-2:2018, Road vehicles – Connectors for the electrical connection of towing and towed vehicles – Part 2:Connectors for braking systems and running gear of vehicles with 12 V nominal supply voltage (Phương tiện giao thông – Đầu nối để nối điện giữa máy kéo kéo và máy kéo được kéo – Phần 2:Đầu nối của hệ thống phanh và hộp số đang hoạt động có điện áp cung cấp danh định 12V)
ISO 9128:2006, Road vehicles – Graphical symbols to designate brake fluid types (Phương tiện giao thông – Biểu tượng đồ hoạ để thiết kế phanh loại thuỷ lực)
ISO 14982:1998, Agricultural and forestry machinery – Electromagnetic compatibility – Test methods and acceptance criteria (Máy nông và lâm nghiệp – Tương thích điện từ-Phương pháp thử và tiêu chuẩn chấp nhận)
ISO 19879:2021, Metallic tube connections for fluid power and general use – Test methods for hydraulic fluid power connections (Ống nối bằng kim loại dùng cho thuỷ lực và sử dụng chung – Phương pháp thử ống nối thuỷ lực).
ISO 25119-1:2018, Tractors and machinery for agriculture and forestry – Safety-related parts of control systems – Part 1:General principles for design and development (Máy kéo và máy nông lâm nghiệp –Các bộ phận liên quan đến an toàn hệ thống điều khiển – Phần 1:Nguyên tắc chung để thiết kế và phát triển)
ISO 25119-2:2019, Tractors and machinery for agriculture and forestry – Safety-related parts of control systems – Part 2:Concept phase (Máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Các bộ phận liên quan đến an toàn hệ thống điều khiển – Phần 2:Khái niệm)
ISO 25119-3:2018, Tractors and machinery for agriculture and forestry – Safety-related parts of control systems – Part 3:Series development hardware and software (Máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Các bộ phận liên quan đến an toàn hệ thống điều khiển – Phần 3:Phần cứng và phần mềm)
ISO 25119-4:2018, Tractors and machinery for agriculture and forestry – Safety-related parts of control systems – Part 4:Production, operation, modification and supporting processes (Máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Các bộ phận liên quan đến an toàn hệ thống điều khiển – Phần 4:Quy trình sản xuất, vận hành, sửa đổi và hỗ trợ).
Quyết định công bố

Decision number

2773/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trung tâm Giám định Máy và Thiết bị - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn