Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R1R9R3R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6821:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Phanh ô tô và rơ moóc - Từ vựng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Braking of automotive vehicles and their trailers - Vocabulary
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 611:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 63
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 252,000 VNĐ
Bản File (PDF):756,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ cơ bản về phanh và thiết bị phanh của xe cơ giới, rơ moóc hoặc tổ hợp xe kéo moóc như được định nghĩa trong TCVN 6211:2003 (ISO 3833). Các thuật ngữ này xác định các hệ thống hoặc bộ phận liên quan đến hoạt động của phanh hoặc những giá trị đặc trưng cho toàn bộ hoặc một phần sự hoạt động đó.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977), Phương tiện giao thông đường bộ-Kiểu-Thuật ngữ và định nghĩa. ISO/TR 13487:1997, Phanh phương tiện đường bộ-Chú ý về định nghĩa gia tốc chậm dần cực đại trung bình. ASTM E1337-90, Phương pháp thử để xác định hệ số bám dọc lớn nhất của các bề mặt đường được thảm dùng cho lốp thử nghiệm. |
Quyết định công bố
Decision number
2963/QĐ-BKHCN
|