Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R4R3R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13616:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lò phản ứng khí hoá xử lý chất thải rắn – Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gasification reactor for treatment of solid waste – Technical requirements
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.10 - Chất thải rắn
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và tính năng cơ bản đối với lò phản ứng khí hóa xử lý chất thải rắn.
Các yêu cầu kỹ thuật và tính năng quy định trong tiêu chuẩn này dùng làm cơ sở cho việc thiết kế, chế tạo và đánh giá một lò phản ứng khí hóa xử lý chất thải rắn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5977 (ISO 9096), Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công. TCVN 6750 (ISO 11632), Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit – Phương pháp sắc ký khí ion. TCVN 7172 (ISO 11564), Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit – Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin. TCVN 11303:2016, Phát thải nguồn tĩnh – Lấy mẫu và đo vận tốc TCVN 11306:2016, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định lưu huỳnh dioxit TCVN 11307:2016, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định nitơ oxit TCVN 11309:2016, Xác định dibenzo-p-dioxin polyclo hóa và dibenzofuran polyclo hóa từ các lò đốt chất thải đô thị TCVN 11310:2016, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen. TCVN 11311:2016, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định các kim loại TCVN 12029:2018, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S) TCVN 12405:2020, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định bụi tổng TCVN 12406:2020, Phát thải nguồn tĩnh – Xác định chì vô cơ. TCVN 13445 (ISO 21741), Phát thải nguồn tĩnh – Lẫy mẫu và xác định các hợp chất thủy ngân trong khí thải sử dụng bẫy tạo hỗn hống vàng ASTM D7773-19 Standard Test Method for Determination of Volatile Inorganic Acids (), HBr, and HNO3) Using Filter Sampling and Suppressed Ion Chromatography (Phương pháp xác định axit vô cơ bay hơi (HCl, HBr và HNO3) sử dụng lấy mẫu phin lọc và sắc ký ion triệt tiêu nền) ISO 10780 Stationary source emissions – Measurement of velocity and volume flowrate of gas streams in ducts (Phát thải nguồn tĩnh – Đo vận tốc và lưu lượng thể tích của dòng khí trong ống khói) US EPA 3A, Determination of oxygen and carbon dioxide concentrations in emissions from stationary sources (instrumental analyzer procedure) (Xác định nồng độ oxy và cacbon dioxit trong phát thải của các nguồn tĩnh (phương pháp phân tích thiết bị) US EPA 8, Determination of sulphuric acid and sulphur dioxide emissions from stationary sources (Xác định phát thải axit sunfuric và lưu huỳnh dioxit từ các nguồn tĩnh) US EPA 10, Determination of carbon monoxit emissions from stationary sources (Xác định cacbon monoxit trong khí thải từ nguồn cố định) US EPA 26, Determination of axit clohydric emissions from stationary sources (Xác định axit clohydric trong khí thải từ nguồn cố định). |
Quyết định công bố
Decision number
206/QĐ-BKHCN , Ngày 24-02-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|