Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R6R7R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11303:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phát thải nguồn tĩnh – Lấy mẫu và đo vận tốc -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Sample and velocity traverses for stationary sources
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.40 - Phát xạ của nguồn cố định
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Thông số đo: Mục đích của tiêu chuẩn này là cung cấp các hướng dẫn để lựa chọn các cửa lấy mẫu và các điểm theo phương ngang mà tại đó việc lấy mẫu các chất gây ô nhiễm không khí sẽ được thực hiện phù hợp theo quy định tại tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này quy định hai qui trình, qui trình đơn giản hóa và qui trình thay thế (xem 5.5). Độ lớn của dòng xoáy khí thải trong ống khói hoặc ống dẫn là thông số định lượng được đo bằng qui trình đơn giản hóa.
1.2 Khả năng áp dụng: Phương pháp này áp dụng cho dòng khí trong ống dẫn, ống khói, ống hơi. Phương pháp này không áp dụng đối với: – dòng chảy xoáy hoặc chảy rối; – ống khói có đường kính nhỏ hơn 0,30 m, hoặc có diện tích mặt cắt ngang nhỏ hơn 0,071 m2. Không áp dụng quy trình đơn giản hóa khi vị trí đo cách phía dưới điểm xáo trộn một khoảng cách nhỏ hơn hai lần đường kính ống khói hoặc ống dẫn, hoặc cách phía trên điểm xáo trộn dòng chảy một khoảng nhỏ hơn một nửa đường kính ống khói hoặc ống dẫn; 1.3 Mục tiêu chất lượng dữ liệu: Việc tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn này sẽ nâng cao chất lượng của các dữ liệu thu được từ phương pháp lấy mẫu chất gây ô nhiễm không khí. CHÚ THÍCH: Cần phải xem xét kỹ các yêu cầu của phương pháp này trước khi xây dựng một cơ sở mới mà tại đó số tiến hành phép đo khí phát thải; nếu không thỏa mãn các yêu cầu này, có thể phải thay đổi ống khói hoặc sẽ gây ra độ lệch so với qui trình tiêu chuẩn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
EPA Method 2, Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate (type S pitot tube) (Xác định khí ống khói thẳng đứng và giá trị lưu lượng dòng chảy (loại ống Pitot S) |
Quyết định công bố
Decision number
4248/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|