Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R6R7R4R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11306:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phát thải nguồn tĩnh – Xác định lưu huỳnh dioxit -
Tên tiếng Anh

Title in English

Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.040.40 - Phát xạ của nguồn cố định
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Chất phân tích
Chất phân tích
CAS No
Độ nhạy
SO2
7449– 09– 5
3,4 mg SO2/m3 (2,12x10– 7 lb/ft3)
1.2 Áp dụng: Phương pháp này áp dụng cho phép đo lưu huỳnh dioxit phát thải từ các nguồn tĩnh.
1.3 Mục tiêu chất lượng dữ liệu: việc tuân thủ các yêu cầu của phương pháp này sẽ nâng cao chất lượng của các dữ liệu thu được từ các phương pháp lấy mẫu chất ô nhiễm không khí.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193-06), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 11303:2016 Phát thải nguồn tĩnh-Lấy mẫu và đo vận tốc
TCVN 11304:2016, Phát thải nguồn tĩnh-Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phân tử khí khô
EPA Method 2 Determination of stack gas velocity and volumetric flow rate (Type S pitot tube) (Đo lưu lượng dòng (Bằng ống Pitot dạng S))
EPA Method 5 Determination of particulate matter emissions from stationary sources (Xác định phát thải hạt vật chất từ nguồn tĩnh.)
EPA Method 8 Determination of sulfuric acid vapor or mist and sulfur dioxide emissions from kraft recovery furnaces
Quyết định công bố

Decision number

4248/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016