Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R8R2R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13078-21-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 21-1: Yêu cầu tương thích điện từ đối với bộ sạc lắp trên xe điện kết nối có dây với nguồn cấp điện xoay chiều/một chiều
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electric vehicle conductive charging system – Part 21-1: Electric vehicle on-board charger EMC requirements for conductive connection to an
AC/DC supply
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61851-21-1:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.120 - Xe cộ đường bộ chạy điện và các bộ phận
|
Số trang
Page 48
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 192,000 VNĐ
Bản File (PDF):576,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cùng với IEC 61851-1:2010 1, đưa ra các yêu cầu đối với kết nối có dây của xe điện (EV) với nguồn cấp điện AC hoặc DC. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các bộ sạc lắp trên xe điện được thử nghiệm trên xe điện hoàn chỉnh hoặc được thử nghiệm trên hệ thống sạc mức thành phần (ESA – cụm lắp ráp điện tử).
Tiêu chuẩn này đề cập đến các yêu cầu về tương thích điện từ (EMC) đối với các phương tiện giao thông truyền động bằng điện (trong tiêu chuẩn này được gọi là xe điện) ở chế độ sạc bất kỳ trong khi được đấu nối với lưới điện. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các xe buýt điện chở người, tàu điện, xe tải công nghiệp và các xe được thiết kế chủ yếu sử dụng ở nơi ngoài địa hình ví dụ như xe chuyên dụng trong rừng và trên công trường xây dựng. CHÚ THÍCH 1: Yêu cầu an toàn cụ thể áp dụng cho thiết bị trên xe điện trong quá trình sạc điện được đề cập trong tiêu chuẩn khác khi được chỉ ra trong các điều tương ứng của tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 2: Xe điện (EV) bao gồm xe điện thuần túy cũng như các xe điện hybrid kiểu cắm vào có thêm động cơ đốt trong. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7909-3-2:2020 (IEC 61000-3-2:2014), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-2:Các giới hạn – Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện vào thiết bị 16 A mỗi pha) TCVN 7909-3-12:2020 (IEC 61000-3-12:2011), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-12:Các giới hạn – Giới hạn đối với dòng điện hài được sinh ra bởi thiết bị nối với hệ thống điện hạ áp có dòng điện đầu vào > 16 A và ≤ 75 A mỗi pha TCVN 9053:2018 (ISO/TR 8713:2012), Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện – Từ vựng IEC 60038:2009 2, IEC standards voltage (Điện áp tiêu chuẩn) IEC 61000-3-3:2013 3, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-3:Limits – Limitation of voltage changes, voltage fluctuations and flicker in public low-voltage supply systems, for equipment with rated current ≤ 16 A per phase and not subject to conditional connection (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-3:Các giới hạn – Giới hạn đối với sự thay đổi điện áp, thăng giáng điện áp và nháy trong các hệ thống điện hạ áp công cộng, dùng cho thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và kết nối IEC 61000-3-11:2000 4, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3-11:Limits-Limitation of voltage changes, voltage fluctuations and flicker in public low-voltage supply systems-Equipment with rated current ≤ 75 A and subject to conditional connection (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-11:Các giới hạn – Giới hạn đối với sự thay đổi điện áp, thăng giáng điện áp và nháy trong các hệ thống điện hạ áp công cộng, dùng cho thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A mỗi pha và kết nối có điều kiện) IEC 61000-4-4:2012, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-4:Testing and measurement techniques-Electrical fast transient/burst immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-4:Phương pháp đo và thử nghiệm – Thử nghiệm miễn nhiễm đột biết/quá độ nhanh về điện) IEC 61000-4-5:2014 5, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-5:Testing and measurement techniques – Surge immunity (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-5:Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với xung) IEC 61000-6-3:2006 with amendment 1:2010, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-3:Generic standards – Emission standard for residential, commercial and light-industrial environments (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-3:Tiêu chuẩn đặc trưng – Tiêu chuẩn phát xạ đối với môi trường dân cư, thương mại và công nghiệp nhẹ) IEC 61851-1:2010 6, Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 1:Yêu cầu chung (Electric vehicle conductive charging system – Part 1:General requirements) CISPR 12:2007, Vehicles, boats and internal combustion engines-Radio disturbance characteristics-Limits and methods of measurement for the protection of off-board receivers (Phương tiện giao thông, tàu và động cơ đốt trong – Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo bảo vệ của bộ thu không lắp trên phương tiện) CISPR 16-1-2:2014 7, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-2:Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Ancillary equipment – Conducted disturbances (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 1-2:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị phụ trợ – Nhiễu dẫn) CISPR 16-2-1:2014 8, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods. Part 2:Methods of measurement of disturbance and immunity (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 21:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu dẫn) CISPR 22:2008 9, Information technology equipment. Radio disturbance characteristics. Limits and methods of measurement (Thiết bị công nghệ thông tin. Đặc tính nhiễu tần số rađio. Giới hạn và phương pháp đo) CISPR 25:2016, Vehicles, boats and internal combustion engines – Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement for the protection of on-board receivers (Phương tiện giao thông, tàu và động cơ đốt trong – Đặc tính nhiễu điện từ-Giới hạn và phương pháp đo bảo vệ của bộ thu lắp trên phương tiện) ISO 7637-2:2011, Road vehicles – Electrical disturbances from conduction and coupling – Part 2:Electrical transient conduction along supply lines only (Phương tiện giao thông đường bộ-Nhiễu điện sinh ra do dẫn điện và ghép nối) ISO 11451-1:2015, Road vehicles – Vehicle test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy – Part 1:General principles and terminology (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử phương tiện giao thông đối với nhiễu điện sinh ra do năng lượng điện từ bức xạ băng hẹp – Phần 1 Nguyên lý chung và thuật ngữ) ISO 11451-2:2015, Road vehicles – Vehicle test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy – Part 2:Off-vehicle radiation sources (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử phương tiện giao thông đối với nhiễu điện sinh ra do năng lượng điện từ bức xạ băng hẹp – Phần 2:Nguồn bức xạ không lắp trên phương tiện) ISO 11452-1:2015, Road vehicles – Component test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy – Part 1:General principles and terminology (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử thành phần đối với nhiễu điện sinh ra do năng lượng điện từ bức xạ băng hẹp – Phần 1 Nguyên lý chung và thuật ngữ) ISO 11452-2:2004, Road vehicles – Component test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy – Part 2:Off-vehicle radiation sources (Phương tiện giao thông đường bộ – Phương pháp thử thành phần đối với nhiễu điện sinh ra do năng lượng điện từ bức xạ băng hẹp – Phần 2:Nguồn bức xạ không lắp trên phương tiện) ISO 11452-4:2011, Road vehicles – Component test methods for electrical disturbances from narrowband radiated electromagnetic energy – Part 4:Harness excitation methods (Phương tiện giao thông đường bộ-Phương pháp thử thành phần đối với nhiễu điện sinh ra do năng lượng điện từ bức xạ băng hẹp – Phần 4:Phương pháp kích thích bộ dây điện) |
Quyết định công bố
Decision number
4032/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 1 - Máy điện và khí cụ điện
|