Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R3R2R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11237-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Giao thức cấu hình động internet phiên bản 6 (DHCPv6) - Phần 1: Đặc tả giao thức - 62
Tên tiếng Anh

Title in English

Dynamic host configuration protocol for IPv6 (DHCPv6) - Part 1: Protocol specification
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.080 - Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
Số trang

Page

62
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 248,000 VNĐ
Bản File (PDF):744,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này mô tả giao thức cấu hình động cho Host sử dụng giao thức Internet phiên bản 6, cho phép các máy chủ DHCP chuyển các thông số cấu hình (như các địa chỉ IPv6) đến các nút mạng IPv6 để từ đó ấn định các địa chỉ mạng, tự động tái sử dụng và bổ sung cấu hình một cách linh động. Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng đồng thời hoặc riêng rẽ với RFC 2462 để có được các tham số cấu hình.
Tiêu chuẩn này cho phép sử dụng các biến định nghĩa bên trong tài liệu và các biến bên ngoài (khi người quản trị được phép thay đổi) để mô tả giao thức. Tên các biến cụ thể, cách thức thay đổi giá trị và cách các thiết lập ảnh hưởng tới hành vi của giao thức được cung cấp để mô tả hành vi của giao thức. Việc triển khai không cần phải có các biến này ở dạng chính xác, chỉ cần các hành vi bên ngoài của nó phù hợp với những gì mô tả trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IETF RFC 768, User Datagram Protocol, 1980 (Giao thức Gói dữ kiện người dùng)
IETF RFC 826, Ethernet Address Resolution Protocol,1982 (Giao thức phân tích địa chỉ Ethernet)
IETF RFC 1305, Network Time Protocol (Version 3) Specification, Implementation, 1992 (Đặc điểm và thực thi giao thức thời gian mạng)
IETF RFC 1321, The MD5 Message-Digest Algorithm, 1992 (Thuật toán MD5 Message-Digest)
IETF RFC 2104, HMAC:Keyed-Hashing for Message Authentication, 1997 (Khóa Băm cho xác thực bản tin)
IETF RFC 2119, Key words for use in RFCs to Indicate Requirement Levels, 1997 (Các từ khóa để sử dụng trong RFC nhằm chỉ báo Mức độ yêu cầu)
IETF RFC 2131, Dynamic Host Configuration Protocol, 1997 (Giao thức cấu hình động cho Internet phiên bản 4)
IETF RFC 2132, DHCP Options and BOOTP Vendor Extensions, 1997 (Các Tùy chọn DHCP và mở rộng nhà cung cấp BOOTP)
IETF RFC 2434, Guidelines for Writing an IA_NA Considerations Section in RFCs, 1998 (Hướng dẫn viết một Mục xem xét IA_NA trong RFC)
IETF RFC 2461, Neighbor Discovery for IP Version 6 (IPv6), 1998 (Khám phá Nút lân cận cho IPv6)
IETF RFC 2462, IPv6 Stateless Address Autoconfiguration, 1998 (Tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6)
IETF RFC 2464, Transmission of IPv6 Packets over Ethernet Networks, 1998 (Truyền gói tin IPv6 qua mạng Ethernet)
IETF RFC 3041, Privacy Extensions for Stateless Address Autoconfiguration in IPv6, 2001 (Các mở rộng bảo mật cho Tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái của IPv6)
IETF RFC 3646, DNS Configuration options for DHCPv6, 2003 (Các tùy chọn cấu hình DNS cho DHCPv6)
IETF RFC 4075, Time Configuration Options for DHCPv6, 2005 (Tùy chọn cấu hình thời gian cho DHCP phiên bản 6)
IETF RFC 4301, Security Architecture for the Internet Protocol, 2005 (Kiến trúc bảo mật cho giao thức Internet).
Quyết định công bố

Decision number

4048/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015