Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R2R4R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9802-2:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6) - Phần 2:Kiến trúc địa chỉ IPV6 - 26
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology -- Security techniques -- Network security -- Part 2: Guidelines for the design and implementation of network security
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định kiến trúc địa chỉ của giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6).
Tiêu chuẩn này bao gồm mô hình địa chỉ IPv6, các thể hiện dạng văn bản của địa chỉ IPv6, định nghĩa về các địa chỉ unicastm anycast, và multilcast IPv6 và các địa chỉ cần có để định danh một nút IPv6. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9802-1:2013, Giao thức phiên bản 6 (IPv6) – Phần 1:Qui định kỹ thuật RFC 1519, \"Classless Inter-Domain Routing (CIDR): an Address Assignment and Aggregation Strategy\", 09/1993 (Định tuyến liên miền không phân lớp địa chỉ (CIDR):Chiến lược ghép gộp và gán địa chỉ) RFC 2464, \"Transmission of 1Pv6 Packets over Ethernet Networks\", 12/1998 (Truyền các gói tin Ipv6 qua các mạng Ethernet). EUI64, IEEE, \"Guidelines for 64-bit Global Identifier (EUI-64) Registration Authority\", 03/1997 (Hướng dẫn cho Cơ quan Đăng ký Định danh toàn cầu 64-bit (EU/-64)). RFC 2467, \"Transmission of 1Pv6 Packets over FDDI Networks\", 12/1998 (Truyền các gói tin Ipv6 qua các mạng FDDI). RFC 3587, \"1Pv6 Global Unicast Address Format\", 08/2003 (Định danh địa chỉ Unicast IPv6). RFC 3041, \"Privacy Extensions for Stateless Address Autoconfiguration in 1Pv6\", 01/2001 (Các mở rộng về tính riêng tư cho tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái trong IPv6). RFC 3306, \"Unicast-Prefix-based 1Pv6 Multicast Addresses\", 08/2002 (Các địa chỉ mutil Ipv6 dựa trên tiền tố unicast). RFC 3956, \"Embedding the Rendezvous Point (RP) Address in an 1Pv6 Multicast Address\", (Nhúng địa chỉ Rendezvous point (RP) trong một địa chỉ multicast 1Pv6). RFC 4038, \"Application Aspects of 1Pv6 Transition\", 03/2005 (Các khía cạnh ứng dụng của chuyển đổi IPv6). RFC 3879, \"Deprecating Site Local Addresses\", 09/2004 (Các vấn đề đối với địa chỉ site-local). |
Quyết định công bố
Decision number
2914/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2015
|