Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R2R5R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9802-3:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6) - Phần 3:Giao thức phát hiện nút mạng lân cận - 83
|
Tên tiếng Anh
Title in English Internet Protocol, version 6 (IPv6) - Part 3:Neighbor discovery protocol
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
|
Số trang
Page 83
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 332,000 VNĐ
Bản File (PDF):996,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định những đặc tả kỹ thuật của giao thức phát hiện nút mạng lân cận trong IPv6. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị nút Ipv 6
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9802-1:2013, Giao thức phiên bản 6 (IPv6) – Phần 1:Qui định kỹ thuật TCVN 9802-2:2015, \"Giao thức Internet phiên bản 6 (1Pv6)-Phan 2:Kiến trúc địa chỉ IPv6\". RFC 1620, \"Internet Architecture Extensions for Shared Media\", May 1994 (Các mở rộng kiến trúc Internet cho phương tiện chia sẻ). RFC 2710, \"Multicast Listener Discovery (MLD) for 1Pv6\", October 1999 (Phát hiện đối tượng nghe multilcast IPv6). RFC 3232, \"Assigned Numbers:RFC 1700 is Replaced by an On-line Database\", January 2002 (Các số đã cấp:Thay thế RFC 1700 bằng cơ sở dữ liệu trực tuyến). RFC 3484, \"Default Address Selection for Internet Protocol version 6 (1Pv6)\", February 2003 (Lựa chọn địa chỉ mặc định trong IPv6). RFC 3775, \"Mobility Support in 1Pv6\", June 2004 (Hỗ trợ tính di động trong Pv6). RFC 3810, \"Multicast Listener Discovery Version 2 (MLDv2) for 1Pv6\", June 2004 (Phát hiện đối tượng nghe muticast IPv6). RFC 4191, \"Default Router Preferences and More-Specific Routes\", November 2005 (Các tuyến tường minh hơn và các ưu tiên router mặc định). RFC 4301, \"Security Architecture for the Internet Protocol\", December 2005 (Kiến trúc bảo mật trong IP). RFC 4302, \"IP Authentication Header\", December 2005 (Mào đầu xác thực IP). RFC 4303, \"IP Encapsulating Security Payload (ESP)\", December 2005 (Đóng gói tải bảo mật ESP). RFC 4862, IPV6 Statetess Address Autoconfiguration, September 2007 (Tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái Ipv6) |
Quyết định công bố
Decision number
2914/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2015
|