Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R8R0R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12759-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bê tông nhựa tạo nhám - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Lớp phủ siêu mỏng tạo nhám
|
Tên tiếng Anh
Title in English Skid resistance asphalt concrete layer - Construction and Acceptance - Part 1: Skid resistance ultra thin asphalt concrete layer
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.140 - Xây dựng đường thủy và cảng
|
Giá:
Price |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu về thi công và nghiệm thu lớp phủ siêu mỏng tạo nhám trên đường ô tô.
1.2 Lớp phủ siêu mỏng tạo nhám được sử dụng làm lớp tạo nhám cho đường ô tô; được rải trên bề mặt lớp bê tông nhựa chặt (bao gồm cả bê tông nhựa trên mặt cầu) hoặc trên mặt đường bê tông xi măng mới xây dựng hoặc đã qua thời gian khai thác của đường ô tô cao tốc (theo TCVN 5729:2012), đường ô tô cao tốc đô thị có tốc độ thiết kế từ 80 km/h trở lên, đường ô tô (theo TCVN 4054:2005) có tốc độ thiết kế từ 80 km/h trở lên. Mặt đường trước khi rải lớp phủ siêu mỏng tạo nhám phải đảm bảo yêu cầu về cường độ và độ bằng phẳng theo quy định của cấp đường tương ứng. 1.3 Lớp phủ siêu mỏng tạo nhám có chiều dày sau khi lu lèn từ 15 mm đến 25 mm; được thi công bằng một máy rải chuyên dụng thực hiện đồng thời hai chức năng là tưới nhũ tương polymer dính bám và rải hỗn hợp bê tông nhựa siêu mỏng tạo nhám. Chiều dầy lớp phủ siêu mỏng tạo nhám không được tính đến trong tính toán kết cấu áo đường. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054:2005, Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế TCVN 4197:2012, Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm. TCVN 5729:2012, Đường ô tô cao tốc-Yêu cầu thiết kế TCVN 7495:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún. TCVN 7496:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ kéo dài. TCVN 7497:2005, Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) TCVN 7498:2005, Bitum-Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở cleveland TCVN 7499:2005, Bitum-Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt TCVN 7500:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen. TCVN 7501:2005, Bitum-Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp pycnometer) TCVN 7504:2005, Bitum-Phương pháp xác định độ dính bám với đá. TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định thành phần hạt. TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 8:Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ. TCVN 7572-10:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc. TCVN 7572-12:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles. TCVN 7572-13:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn. TCVN 7572-17:2006, Cốt liệu bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 17:Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa. TCVN 8817-2:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định độ nhớt Saybolt Furol TCVN 8817-3:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít-Phương pháp thử-Phần 3:Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ TCVN 8817-4:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng) TCVN 8817-6:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít-Phương pháp thử-Phần 6:Xác định độ khử nhũ TCVN 8817-9:2011, Nhũ tương nhựa đường a xít-Phương pháp thử-Phần 9:Thử nghiệm chưng cất TCVN 8860-1:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall. TCVN 8860-4:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời. TCVN 8860-5:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén. TCVN 8860-6:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 6:Xác định độ chảy nhựa. TCVN 8860-7:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ góc cạnh của cát. TCVN 8860-12:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa. TCVN 8864:2011, Mặt đường ô tô-Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét. TCVN 8865:2011, Mặt đường ô tô-Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI. TCVN 8866:2011, Mặt đường ô tô-Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát TCVN 10271:2013, Mặt đường ô tô – Xác định sức kháng trượt mặt đường. TCVN 11196:2017, Bitum-Phương pháp xác định độ nhớt bằng nhớt kế Brookfield. ASTM D5892, Standard Specification for Type IV Polymerr-Modified Asphalt Cement for Use in Pavement Construction ASTM D6084, Standard Test Method for Elastic Recovery of Bituminuous Materials by Ductilometer ASTM E11, Standard specification for wire cloth and sieves for testing purposes AASHTO T37, Sieve Analysis of Mineral Filler for Hot Mix Asphalt (HMA) AASHTO T176, Standard Method of Test for Plastic Fines in Graded Aggregates and Soils by Use of the Sand Equivalent Test AASHTO T255, Standard Method of Test for Total Evaporable Moisture Content of Aggregate by Drying AASHTO T283, Resistance of Compacted Hot-Mix Asphalt (HMA) to Moisture-Induced Damage. |
Quyết định công bố
Decision number
612/QĐ-BKHCN , Ngày 12-03-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải
|