Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R7R2R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12111:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi –Yêu cầu thi công và nghiệm thu
Tên tiếng Anh

Title in English

Bottom single blade Steel Rotation Pile Foundation – Construction and Acceptance
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.020 - Công việc làm đất. Bào đất. Xây dựng móng. Công trình ngầm
Số trang

Page

63
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 252,000 VNĐ
Bản File (PDF):756,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu thi công và nghiệm thu móng cọc vít có cánh đơn ở mũi sử dụng trong các công trình giao thông.
Đường kính cọc ống thép áp dụng từ 300 đến 1600 mm.
Tiêu chuẩn này cũng có thể sử dụng tham khảo cho thi công và nghiệm thu các móng cọc tương tự trong các dạng công trình khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6700-1:2000, Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-hàn nóng chảy;
TCVN 8774:2012, An toàn thi công cầu;
TCVN 9245:2012, Cọc ống thép;
TCVN 9393:2012, Cọc-Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục;
TCVN 10834:2015, Móng cọc ống thép dạng cọc đơn dùng cho công trình cầu – Tiêu chuẩn thiết kế;
TCVN 11197-2015, Cọc thép-Phương pháp chống ăn mòn-Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn;
TCVN 11520:2016, Móng cọc vít có cánh đơn ở mũi – Yêu cầu Thiết kế;
TCVN 11823-2017, Tiêu chuẩn thiết kế cầu;
AWS A5.1, Carbon Steel Electrodes for Shielded Metal Arc Welding (Điện cực thép cacbon cho hàn hồ quang bằng kim loại);
AWS A5.17, Specification for Carbon Steel Electrodes and Fluxes for Submerged Arc Welding (Thông số kỹ thuật cho điện cực thép cacbon và chất thông lượng cho hàn hồ quang chìm);
AWS A5.18, Carbon Steel Electrodes & Rods for Gas Shielded Arc Welding (Điện cực thép cacbon và thanh cho hàn hồ quang bằng khí);
AWS A5.20, Specification For Carbon Steel Electrodes For Flux Cored Arc Welding (Đặc điểm kỹ thuật của điện cực thép cacbon cho hàn dây lõi thuốc);
JIS Z 3211, Covered electrodes for mild steel, high tensile strength steel and low temperature service steel (Các điện cực được che phủ cho thép cacbon thấp, thép cường độ cao và thép chịu nhiệt độ thấp);
JIS Z 3312, Solid wires for MAG and MIG welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây đặc cho MAG và MIG hàn thép các bon thấp, thép cường độ cao và thép chịu nhiệt độ thấp);
JIS Z 3313, Flux cored wires for gas shielded and self-shielded metal arc welding of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây lõi trợ rung cho hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí cho thép các bon thấp, thép cường độ cao và thép chịu nhiệt độ thấp);
JIS Z 3351, Solid wires for submerged arc welding of carbon steel and low alloy steel (Dây đặc cho hàn hồ quang chìm bằng thép cacbon và thép hợp kim thấp);
JIS Z 3352, Fluxes For Submerged Arc Welding And Electroslag Welding (Các chất thông lượng cho hàn hồ quang và hàn điện cực dưới lớp thuốc);
JIS Z 3801, Standard qualification procedure for manual welding technique (Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn thủ công);
JIS Z 3410, Welding Coordination-Tasks And Responsibilities (Phối hợp Hàn-Nhiệm vụ và Trách nhiệm);
JIS Z 3841, Standard qualification procedure for semi-automatic welding technique (Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn bán tự động);
JIS G 5102, Steel Castings for welded structure (Tiêu chuẩn thép đúc cho kết cấu hàn).WES 8106, Standard for Certification of Welding, Operator of Foundation Piles (Tiêu chuẩn chứng nhận hàn cho móng cọc);
Quyết định công bố

Decision number

584/QĐ-BKHCN , Ngày 20-03-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

Tổng cục Đường bộ Việt Nam