Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R2R9R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11722-1:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dụng cụ cầm tay dẫn động bằng động cơ – Phương pháp thử để đánh giá rung phát ra – Phần 1: Máy mài góc và máy mài đứng -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hand– held portable power tools – Test methods for evaluation of vibration emission – Part 1: Angle and vertical grinders
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 28927-1:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp phòng thí nghiệm để đo rung phát ra truyền đến tay tại các tay
cầm của các máy mài góc và thẳng đứng cầm tay được dẫn động bằng động cơ. Đây là phương pháp thử kiểu để xác định giá trị rung trong các vùng cầm giữ bằng tay của một máy có lắp một đá mài thử qui định và vận hành trong các điều kiện không tải. Phương pháp đã thiết lập ra chỉ dùng cho việc mài bề mặt. Quá trình cắt đứt và mài bằng giấy ráp thường tạo ra rung thấp hơn. Các kết quả thử có thể được sử dụng để so sánh các mẫu máy khác nhau của cùng một kiểu máy. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy cầm tay (xem Điều 5) được dẫn động bằng khí nén hoặc các phương tiện khác dùng cho mài, cắt đứt và mài bằng giấy ráp với dụng cụ mài kết dính, giấy ráp và các dụng cụ mài siêu tinh xác để sử dụng trên tất cả các loại vật liệu. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy mài sử dụng các bàn chải dây thép hoặc các máy mài làm sạch ba via hoặc máy mài ngang. CHÚ THÍCH: Để tránh sự nhầm lẫn giữa “dụng cụ dẫn động bằng động cơ” và “dụng cụ lắp vào máy”, trong toàn bộ tiêu chuẩn này đã dùng thuật ngữ “máy” thay cho dụng cụ dẫn động bằng động cơ |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9452:2013 (ISO 2787:1984), Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập-Thử tính năng TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003), Dụng cụ và máy khí nén-Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007), Dụng cụ thủy lực-Thuật ngữ và định nghĩa ISO 5349:2001 (all parts), Mechanical vibration-Measurement and evaluation of human exposure to handtransmitted ISO 20643:2005, Mechanical vibration-Hand-held and hand-guided machinery-Principles for evaluation EN 755-2:2008, Aluminium and aluminium alloys-Extruded rod/bar, tube and profiles-Part 2:Mechanical EN 12096:1997, Mechanical vibration-Declaration and verification of vibration emission values (Rung cơ |
Quyết định công bố
Decision number
3826/QĐ-BKHCN , Ngày 02-12-2016
|