Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R0R5R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9452:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập - Thử tính năng -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rotary and percussive pneumatic tools - Performance tests
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2787:1984
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.140.10 - Dụng cụ chạy bằng hơi
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử tính năng và các điều kiện kỹ thuật cho cung cấp các dụng cụ khí nén và đưa ra các hướng dẫn chi tiết về đo công suất ra, lượng không khí tiêu thụ và các điều chỉnh các giá trị đo được theo các điều kiện quy định.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2144 (ISO 2944), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Áp suất danh nghĩa. TCVN 6398 (ISO 31), Đại lượng và đơn vị. TCVN 7783 (ISO 1000), Đơn vị SI và khuyến nghị sử dụng các bội số của chúng và một số đơn vị khác. TCVN 8113 (ISO 5167), Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào các đường ống có tiết diện tròn chảy đầy – Phần 1:Nguyên lý chung và yêu cầu. ISO 1180, Shanks for pneumatic tools and fitting dimensions of chuck bushings (Cán dùng cho các dụng cụ khí nén và các kích thước lắp ghép của ống kẹp). ISO 3857-1, Components, pneumatic tools and machines – Vocabulary – Part 1:General (Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Từ vựng – Phần 1:các vấn đề chung). ISO 3857-3, Components, pneumatic tools and machines – Vocabulary – Part 3:Pneumatic tools and machines (Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Từ vựng – Phần 3:Máy và dụng cụ khí nén). ISO 5391, Components, pneumatic tools and machinens – Classification (Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Phân loại). ISO 5393, Rotary pneumatic tools and threaded fasteners – Performance test (Dụng cụ khí nén kiểu quay dùng cho các chi tiết kẹp chặt có ren – Thử tính năng). ISO 6544, Hand-held pneumatic assembly tools for installing threaded fasteners – Reaction torque and torque impulse measurements (Dụng cụ lắp ráp khí nén cầm tay dùng cho lắp các chi tiết kẹp chặt có ren – Đo mô-men phản lực và mô-men xung lực). |
Quyết định công bố
Decision number
3711/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|