Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R8R8R8R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11559:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thủy tinh borosilicat 3 - 3 – Các tính chất
|
Tên tiếng Anh
Title in English Borosilicate glass 3 - 3 – Properties
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3585:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.040.01 - Thuỷ tinh nói chung
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính của thủy tinh “borosilicat 3.3”, được sử dụng để chế tạo dụng cụ, thiết bị, đường ống và các bộ phận lắp ráp bằng thủy tinh.
CHÚ THÍCH Các tiêu chuẩn liên quan được liệt kê trong Thư mục tài liệu tham khảo. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1046:2004 (ISO 719:1985), Thủy tinh-Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98oC-Phương pháp thử và phân cấp. TCVN 1047:2004 (ISO 695:1991), Thủy tinh-Độ bền ăn mòn đối với hỗn hợp dung dịch kiềm sôi-Phương pháp thử và phân cấp TCVN 1048:2007 (ISO 1776:1985), Thủy tinh-Độ bền ăn mòn bởi axit clohydric tại 100 độ C-Phương pháp phổ phát xạ ngọn lửa hoặc phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa) TCVN 7431:2004 (ISO 720:1985), Thủy tinh-Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 121 oC-Phương pháp thử và phân cấp. ISO 7884-2:1987, Glass-Viscosity and viscometric fixed points-Part 2:Determination of viscosity by rotation viscometers (Thủy tinh-Độ nhớt và điểm cố định trong nhớt kế-Phần 2:Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay) ISO 7884-3:1987, Glass-Viscosity and viscometric fixed points-Part 3:Determination of viscosity by fibre elongation viscometer (Thủy tinh-Độ nhớt và điểm cố định trong nhớt kế-Phần 3:Xác định độ nhớt bằng nhớt kế kéo dài sợi) ISO 7884-4:1987, Glass-Viscosity and viscometric fixed points-Part 4:Determination of viscosity by beam bending (Thủy tinh-Độ nhớt và điểm cố định trong nhớt kế-Phần 4:Xác định độ nhớt bằng uốn xoắn) ISO 7884-8:1987, Glass-Viscosity and viscometric fixed points-Part 8:Determination of (dilatometric) transformation temperature [Thủy tinh-Độ nhớt và điểm cố định trong nhớt kế-Phần 8:Xác định nhiệt độ ủ (độ nở)] ISO 7991:1987, Glass-Determination of coefficient of mean linear thermal expansion (Thủy tinh-Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài trung bình). |
Quyết định công bố
Decision number
4214/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|