Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R7R1R6R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11360:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy đầm và xoa phẳng bê tông - Yêu cầu an toàn
Tên tiếng Anh

Title in English

Concrete compactors and smoothing machines - Safety
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 12649:2008 WITH AMENDMENT 1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.220 - Thiết bị xây dựng
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7.5 - Máy và thiết bị thi công trong xây dựng
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy đầm và xoa phẳng bê tông như quy định trong Điều 3 và được minh họa bằng hình vẽ trong Phụ lục A và Phụ lục B.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho cả máy rung cầm tay dẫn động bằng động cơ như quy định trong EN 60745-2-12:2003, tuy nhiên phải kèm theo các yêu cầu bổ sung về an toàn đối với hệ thống điều khiển điện ghi trong Điều 5.2.1.2 của tiêu chuẩn này.
1.2 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các thiết bị phụ trợ cung cấp năng lượng cho các máy đầm trong và đầm ngoài, VÍ DỤ: như máy nén khí, nguồn thủy lực và máy biến áp. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các máy xoa phẳng bê tông điều khiển từ xa, máy xoa phẳng cầm tay và máy xoa phẳng tự động (Rô bot).
1.3 Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm đáng kể, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm liên quan đến các máy đầm và xoa phẳng bê tông khi chúng được sử dụng trong các điều kiện như dự đoán của nhà chế tạo (xem Điều 4). Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại bỏ hoặc giảm các nguy cơ phát sinh từ các mối nguy hiểm đáng kể.
Tiêu chuẩn này bao gồm cả các biện pháp để xem xét việc sử dụng sai cách, nhưng hợp lý có thể dự đoán được.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các máy được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 7301-1:2008 (ISO 14121-1:2007), An toàn máy-Đánh giá rủi ro-Phần 1:Nguyên tắc
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật
TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006/Corr 1:2009), An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế
TCVN 7385:2004 (ISO 13851:2002), An toàn máy-Cơ cấu điều khiển hai tay-Chức năng-Nguyên tắc thiết kế
TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 4-41:Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật
TCVN 9059:2011 (ISO 14120:2002), An toàn máy-Bộ phận che chắn-Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động
TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989), Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông nghiệp-Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
ISO 3744:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học. Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn bằng áp suất âm-Phương pháp kỹ thuật cho trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ)
ISO 4871:2009, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và xác minh giá trị tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị)
ISO 6405-1:2004, Earth-moving machinery-Symbols for operator controls and other displays-Part 1:Common symbols (Máy đào và vận chuyển đất-Biểu tượng trên các thiết bị điều khiển hoạt động và các thiết bị hiển thị khác-Phần 1:Các biểu tượng chung)
ISO 11201:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions in an essentially free field over a reflecting plane with negligible environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát thải từ máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm phát thải tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác-Phương pháp kỹ thuật cho trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ)
ISO 11688-1:2009, Acoustics-Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment-Part 1:Planning (Âm học-Khuyến cáo thực tế cho thiết kế máy và thiết bị để giảm tiếng ồn-Phần 1:Lập kế hoạch)
ISO 13732-1:2006, Ergonomics of the thermal environment-Methods for the assessment of human responses to contact with surfaces-Part 1:Hot surfaces (Ecgônômi của môi trường nhiệt-Phương pháp đánh giá phản ứng của con người khi tiếp xúc với bề mặt-Phần 1:Bề mặt nóng)
ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn không cho tay và chân người chạm tới vùng nguy hiểm)
ISO 20643:2005, Mechanical vibration-Hand-held and hand-guided machinery-Principles for evaluation of vibration emission (Dao động cơ học-Máy cầm tay-Nguyên tắc cơ bản xác định phát thải rung)
EN 500-1:2006, Mobile road construction machinery-Safety-Part 1:Common requirements (Máy làm đường di động-An toàn-Phần 1:Các yêu cầu chung)
EN 614-1:2006, Safety of machinery-Ergonomic design principles-Part 1:Terminology and general principles (An toàn máy-Nguyên tắc thiết kế Ecgônômi-Phần 1:Thuật ngữ và nguyên tắc chung)
EN 982:1996, Safety of machinery-Safety requirements for fluid power systems and their components-Hydraulics (An toàn máy-Các yêu cầu an toàn đối với các hệ thống nguồn thủy khí và các phần tử của chúng-Hệ thống thủy lực)
EN 983:1996, Safety of machinery-Safety requirements for fluid power systems and their components-Pneumatics (An toàn máy-Các yêu cầu an toàn đối với các hệ thống nguồn thủy khí và các phần tử của chúng-Hệ thống khí nén)
EN 1032:2003, Mechanical vibration-Testing of mobile machinery in order to determine the vibration emission value (Dao động cơ học-Phương pháp thử nghiệm cho các máy di động để xác định các trị số gây ra do rung)
EN 13309:2000, Construction machinery-Electromagnetic compatibility of machines with internal electrical power supply (Máy xây dựng-Sự tương tác điện từ của máy với nguồn cung cấp điện nội bộ)
EN 60204-1:2006 (), modified), Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 1:General requirements (An toàn máy-Thiết bị điện trên máy-Phần 1:Các yêu cầu chung (IEC 60204-1:2005, sửa đổi))
EN 60309-1:1999, Plugs, socket-outlets and couplers for industrial purposes-Part 1:general requirements (Phích cắm, ổ cắm và khớp nối cho mục đích công nghiệp-Phần 1:Thiết kế chung (IEC 60309-1:1999))
EN 60309-2:1999, Plugs, socket-outlets and couplers for industrial purposes-Part 2:Dimensional interchange-ability requirements for pin and contact-tube accessories (Phích cắm, ổ cắm và khớp nối cho mục đích công nghiệp-Phần 2:Các yêu cầu và các kích thước chính đối với khả năng lắp lẫn của chân cắm và ổ cắm)
EN 60745-2-12:2003, Hand-held motor operated electric tools-Safety-Part 2-12:Particular for concrete vibrators (Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ-An toàn-Phần 2-12:Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông)
EN 50525-2-21:2011 Electric cables-Low voltage energy cables of rated voltages up to and including 450/750 V (Uo/U)-Part 2-21:Cables for general applications-Flexible cables with crosslinked elastomeric insulation (Dây cáp điện-Cáp điện hạ áp với điện áp đến 450/50 V (Uo/U)-Phần 2-21:Cáp dùng cho mục đích chung-Dây cáp mềm với lớp vải cách điện)
CR 1030-1:1995, Hand-arm vibration-Guidelines for vibration hazards reduction-Part 1:Engineering methods by design of machinery (Rung tay-cánh tay-Hướng dẫn giảm mối nguy hiểm do rung-Phần 1:Các biện pháp kỹ thuật dùng cho thiết kế máy)
Quyết định công bố

Decision number

4145/QD-BKHCN , Ngày 29-12-2016
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Xây dựng - Bộ Xây dựng